Công thức hidroxit (hydroxide) cao nhất của nhóm IVA
I. Công thức hidroxit cao nhất của phi kim (C, Si) nhóm IVA
Công thức hydroxide cao nhất của phi kim nhóm IVA là: H2RO3 (với R là nguyên tố phi kim nhóm IVA).
Giải thích:
Cấu hình electron chung của nhóm IVA là: ns2np2.
⇒ Các phi kim nhóm IVA có hoá trị cao nhất trong hợp chất hydroxide là IV. Ta có:
R(OH)4 ↔ H4RO4 ↔ H2RO3.H2O
Do đó, công thức hydroxide cao nhất của phi kim nhóm IVA là: H2RO3.
II. Công thức hidroxit cao nhất của kim loại (Ge, Sn, Pb) nhóm IVA
Công thức hydroxide cao nhất của kim loại nhóm IVA là: R(OH)4 (với R là nguyên tố kim loại nhóm IVA)
Giải thích:
Cấu hình electron chung của nhóm IVA là: ns2np2.
Þ Các kim loại trong nhóm IVA có hoá trị cao nhất trong hợp chất hydroxide là IV.
Do đó, công thức hydroxide cao nhất của kim loại nhóm IVA là: R(OH)4.
III. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1: R là nguyên tố phi kim thuộc nhóm IVA. Trong hydroxide cao nhất tương ứng O chiếm 77,42% về khối lượng. R là
A. H2CO3.
B. H2SiO3.
C. H2SO4.
D. H3PO4.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Vì R là phi kim thuộc nhóm IVA ⇒ công thức hydroxide cao nhất của R là H2RO3
⇒ MO/MH2RO3 = 77,42% ⇒ 48/(MR + 50) = 77,42%
⇒ R = 12 ⇒ R là C.
Câu 2: X là nguyên tố phi kim nhóm IVA. Công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của X là
A. X(OH)3.
B. H2XO4.
C. H3XO4.
D. H2XO3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
X là phi kim thuộc nhóm IVA nên công thức hydroxide cao nhất sẽ là H2XO3.
Câu 3: R là nguyên tố phi kim nhóm IVA. Trong hydroxide cao nhất tương ứng R chiếm 35,90% về khối lượng. R là
A. H2CO3.
B. H2SiO3.
C. H2SO4.
D. H3PO4.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Vì R là phi kim thuộc nhóm IVA ⇒ công thức hydroxide cao nhất của R là H2RO3
⇒ R/MH2RO3 = 35,90% ⇒ MR/(MR+50) = 35,90%
⇒ R = 28 ⇒ R là Si.
Xem thêm Công thức hidroxit cao nhất hay, chi tiết khác:
Công thức hidroxit (hydroxide) cao nhất của nhóm IIA
Công thức hidroxit (hydroxide) cao nhất của nhóm IIIA
Công thức hidroxit (hydroxide) cao nhất của nhóm VA
Công thức hidroxit (hydroxide) cao nhất của nhóm VIIA
Công thức hidroxit (hydroxide) cao nhất của Photpho (P)
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết tại Giải Bài Tập. Mời các bạn cùng xem các nội dung giải trí học tập và các kiến thức thú vị khác tại đây.