Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên
Ứng với công thức phân tử C6H14O thì chất có thể là ancol hoặc ete
A. Ancol C6H14O
Ancol C6H14O có 17 đồng phân ancol, cụ thể:
STT | Đồng phân | Tên gọi |
---|---|---|
1 |
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-OH |
n-Hexan – 1- ol |
2 | 4 – metylpentan – 1 – ol | |
3 | 3 –metylpentan – 1 – ol | |
4 | 2 – metylpentan – 1 – ol | |
5 | 2,3 – đimetylbutan – 1- ol | |
6 | 2,2 – đimetylbutan – 1- ol | |
7 | 3,3 – đimetylbutan – 1- ol | |
8 | 2 – etylbutan – 1- ol | |
9 | Hexan – 2 – ol | |
10 | 4 – metylpentan – 2- ol | |
11 | 3 – metylbutan – 2- ol | |
12 | 2 – metylbutan – 2- ol | |
13 | 2,3 – đimetylbutan – 2- ol | |
14 | 3,3 – đimetylutan – 2- ol | |
15 | Hexan – 3 – ol | |
16 | 2 – metylpentan – 3 – ol | |
17 | 3 – metylpentan – 3- ol |
B. ETE C6H14O
Ete C6H14O có 15 đồng phân ete, cụ thể:
STT | Đồng phân | Tên gọi |
---|---|---|
1 | 1-metoxy-pentan | |
2 | 1-metoxy-3-metylbutan | |
3 | 1-metoxy-2-metylbutan | |
4 | 2 – metoxybutan | |
5 | 1 – metoxy – 2,2 đimetylpropan | |
6 | 2 – metoxy – 3 – metylbutan | |
7 | 2 – metoxy – 2 – metylbutan | |
8 | 3 – metoxypentan | |
9 | 1 – etoxybutan | |
10 | 1 – etoxy – 2 – metylpropan | |
11 | 2 – etoxybutan | |
12 | 2 – etoxy – 2 – metylpropan | |
13 | 1 – proxypropan | |
14 | 1 – isopropoxypropan | |
15 | 2- isopropoxypropan |
Vậy ứng với công thức phân tử C6H14O thì chất có 32 đồng phân, có thể là ancol hoặc ete.
Xem thêm các đồng phân và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác:
Công thức cấu tạo của C2H6O và gọi tên
Công thức cấu tạo của C3H8O và gọi tên
Công thức cấu tạo của C4H10O và gọi tên
Công thức cấu tạo của C5H12O và gọi tên
Công thức cấu tạo của CH4O và gọi tên
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết tại Giải Bài Tập. Mời các bạn cùng xem các nội dung giải trí học tập và các kiến thức thú vị khác tại đây.