Công thức cấu tạo của C6H12O2 và gọi tên | Đồng phân của C6H12O2 và gọi tên
Ứng với công thức phân tử C6H12O2 thì chất có thể là axit cacboxylic hoặc este
A. Axit cacboxylic C6H12O2
Axit cacboxylic C6H12O2 có 8 đồng phân cấu tạo, cụ thể:
STT | Đồng phân | Tên gọi |
---|---|---|
1 | CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH | Hexanoic |
2 | 4 – metylpentanoic | |
3 | 3 –metylpentanoic | |
4 | 2 – metylpentanoic | |
5 | 2,3 – đimetylbutanoic | |
6 | 2,2 – đimetylbutanoic | |
7 | 3,3 – đimetylbutanoic | |
8 | 2 – etylbutanoic |
B. Este C6H12O2
Este C6H12O2 có 20 đồng phân cấu tạo, cụ thể
STT | Đồng phân | Tên gọi |
---|---|---|
1 | Metyl pentanoat | |
2 | Metyl 2- metylbutanoat | |
3 | Metyl 3- metylbutanoat | |
4 | Metyl 2,2 – đimetylpropionat | |
5 | Etyl butanonat | |
6 | Etyl isobutyrat | |
7 | n – propyl propionat | |
8 | Isopropyl propionat | |
9 | n – butyl axetat | |
10 | Isobutyl axetat | |
11 | Sec – butyl axetat | |
12 | Tert – butyl axetat | |
13 | HCOO – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 | n – pentyl fomat |
14 | HCOO – CH(CH3) – CH2 – CH2 – CH3 | Pentan – 2- yl fomat |
15 | HCOO – CH2 – CH(CH3) – CH2 – CH3 | 2 – metylbutyl fomat |
16 | HCOO – CH2 – CH2 – CH(CH3) – CH3 | Isopentyl fomat |
17 | HCOO – CH(CH3) – CH(CH3) – CH3 | 3-metylbutan-2-yl fomat |
18 | HCOO – C(CH3)2 – CH2 – CH3 | Tert – pentyl fomat |
19 | HCOO – CH2 – C(CH3)2 – CH3 | Neo – pentyl fomat |
20 | HCOO – CH(C2H5) – CH2 – CH3 | Pentan-3-yl fomat |
Vậy ứng với công thức phân tử C6H12O2 thì chất có 28 đồng phân, có thể là axit cacboxylic hoặc este.
Xem thêm các đồng phân và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác:
Công thức cấu tạo của C2H4O2 và gọi tên
Công thức cấu tạo của C3H6O2 và gọi tên
Công thức cấu tạo của C4H8O2 và gọi tên
Công thức cấu tạo của C5H10O2 và gọi tên
Công thức cấu tạo của CH2O2 và gọi tên
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết tại Giải Bài Tập. Mời các bạn cùng xem các nội dung giải trí học tập và các kiến thức thú vị khác tại đây.