Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 có đáp án đề số 10

Hướng dẫn giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 có đáp án đề số 10 có đáp án nhanh và chính xác nhất dành cho học sinh tham khảo được tổng hợp bởi Giải bài tập. Mời các bạn học sinh cùng tham khảo

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1 : Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y=32cos2xy=32cos2x lần lượt là:

A. ymax=3,ymin=1ymax=3,ymin=1.

B. ymax=1,ymin=1ymax=1,ymin=1.

C. ymax=5,ymin=1ymax=5,ymin=1.

D. ymax=5,ymin=1ymax=5,ymin=1.

Câu 2 : Trong 1 tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn nam?

A. 2323.                            B. 4545.   

C. 1515.                            D. 1616.   

Câu 3 : Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình thang ABCD(AD//BC)ABCD(AD//BC). Gọi MMlà trung điểm của CDCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB)(MSB)(SAC)(SAC)là:

A. SPSP (PPlà giao điểm củaABABCDCD).      

B. SOSO (OO là giao điểm củaACACBDBD).

C. SJSJ (JJlà giao điểm củaAMAMBDBD).

D. SISI (II là giao điểm củaACACBMBM).

Câu 4 : Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy, tìm ảnh của đường tròn (C):(x1)2+(y+2)2=4(C):(x1)2+(y+2)2=4 qua phép đối xứng trục Ox.

A. (C):(x+1)2+(y+2)2=4(C):(x+1)2+(y+2)2=4.

B. (C):(x+1)2+(y2)2=4(C):(x+1)2+(y2)2=4.

C. (C):(x1)2+(y2)2=4(C):(x1)2+(y2)2=4.

D. (C):(x1)2+(y2)2=2(C):(x1)2+(y2)2=2.

Câu 5 : Nghiệm của phương trình 2sinx+1=02sinx+1=0 là: 

A. x=π6+k2πx=7π6+k2π,kZ[x=π6+k2πx=7π6+k2π,kZ.                

B. x=±2π3+k2π,kZx=±2π3+k2π,kZ.

C. x=±π6+k2π,kZx=±π6+k2π,kZ.

D. x=π3+k2πx=2π3+k2π,kZ[x=π3+k2πx=2π3+k2π,kZ.

Câu 6 : Dãy số (un)(un)un=nn+1un=nn+1là dãy số:

A. Giảm.                                            

B. Không tăng, không giảm.

C. Tăng.

D. Không bị chặn.

Câu 7 : Tìm số hạng thứ 11 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai d=2d=2.

A.21.                                     B. 23.

C. -17.                                     D. -19.

Câu 8 : Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), ảnh của điểm M(1;2)M(1;2)qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2k=2là:

A. M(12;1)M(12;1).

B. M(12;1)M(12;1).         
C.
M(2;4)M(2;4). 
D.
M(2;4)M(2;4).

Câu 9 : Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt sao cho không ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho?

A. 6363.                                        B. 3636.

C. A36A63.                                       D. C36C63.

Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y=tanxy=tanx.

A. D=R{π4+kπ,kZ}D=R{π4+kπ,kZ}.

B. D=R{π4+kπ,kZ}D=R{π4+kπ,kZ}.

C. D=R{π2+kπ,kZ}D=R{π2+kπ,kZ}.    

D. D=R{kπ,kZ}D=R{kπ,kZ}.

Câu 11 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. “Phép vị tự tỉ số k=1k=1 là phép dời hình”.

B. “Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”.

C. “Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó”.

D. “Phép quay tâm I góc quay 900900 biến đường thẳng thành đường đường thẳng vuông góc với nó.”         

Câu 12 : Tìm số hạng chứa x3x3 trong khai triển (x12x)9(x12x)9.

A. C39x3C93x3.

B. 18C39x318C93x3.

C. C39x3C93x3.

D. 18C39x318C93x3.

Câu 13 : Nghiệm của phương trình sinxcos2x=2sinxcos2x=2 là:

A. x=±π4+k2π,kZx=±π4+k2π,kZ.                 

B. x=k2π,kZx=k2π,kZ.

C. x=π2+k2π,kZx=π2+k2π,kZ.

D. x=π2+kπ,kZx=π2+kπ,kZ.

Câu 14 : Cho tứ diện ABCDABCD. Gọi M,NM,Nlần lượt là trung điểm của AB,ACAB,AC. EE là điểm trên cạnh CDCD với ED=3ECED=3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE)(MNE) và tứ diện ABCDABCD là:

A. Tam giác MNEMNE.            

B. Hình thang MNEFMNEF với FFlà điểm trên cạnhBDBDEF//BCEF//BC.

C. Tứ giác MNEFMNEFvới FFlà điểm bất kì trên cạnh BDBD.

D. Hình bình hành MNEFMNEFvới FFlà điểm trên cạnhBDBDEF//BCEF//BC.

Câu 15 : Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy, tìm ảnh của đường thẳng d:x+2y3=0d:x+2y3=0 qua phép tịnh tiến theo v(1;1)v(1;1).

A. d:x+2y2=0d:x+2y2=0

B. d:x+2y4=0d:x+2y4=0.

C. d:x2y4=0d:x2y4=0.          

D. d:x+2y+2=0d:x+2y+2=0.

Câu 16 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số được thành lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,91,2,3,4,5,6,7,8,9.

A. 5959.                                        B. C59C95.  

C. A59A95.                                       D. 9595.

Câu 17 : Một hình chóp có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 13. Tìm số cạnh của đa giác đáy.

A. 4.                                        B. 3.

C. 5.                                        D. 6.

Câu 18 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Nếu hai mặt phẳng (α)(α)(β)(β)song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α)(α)đều song song với mọi đường thẳng nằm trong  (β)(β). 

B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (α)(α)(β)(β) thì (α)(α)(β)(β) song song với nhau.

C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.                                      

D. Nếu hai mặt phẳng (α)(α)(β)(β) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α)(α) đều song song với (β)(β).

Câu 19 : Tìm công bội qq của một cấp số nhân (un)(un)u1=12u1=12u6=16u6=16.

A. q=2q=2.

B. q=12q=12.

C. q=2q=2.

D. q=12q=12.

Câu 20 : Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I,JI,J lần lượt là trọng tâm tam giác SAB,SADSAB,SAD. MM là trung điểm CDCD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 

A. IJ//(SCD)IJ//(SCD).

B. IJ//(SBD)IJ//(SBD).

C. IJ//(SBC)IJ//(SBC).

D. IJ//(SBM)IJ//(SBM).

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm) : Giải phương trình sau: sin2x3sinx+2=0sin2x3sinx+2=0.

Câu 2 (1 điểm) : Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 10 học sinh, gồm 4 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi làm nhiệm vụ mà số học sinh lớp B bằng số học sinh lớp C.

Câu 3 (1 điểm) : Tìm số hạng không chứa xx trong khai triển (x2+1x3)5(x2+1x3)5.

Câu 4 (2 điểm) : Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi NNlà trung điểm của cạnh SCSC. Lấy điểm MMđối xứng với BBqua AA.

a) Chứng minh rằng: MDMD song song với mặt phẳng (SAC)(SAC).

b) Xác định giao điểm GG của đường thẳng MNMN với mặt phẳng (SAD)(SAD). Tính tỉ số (\dfrac{{GM}}{{GN}}\).

Lời giải chi tiết

I. TRẮC NGHIỆM

1. A

2. D

3. D

4. C

5. A

6. C

7. C

8. D

9. C

10. C

11. C

12. D

13. C

14. B

15. A

16. D

17. A

18. D

19. A

20. B

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (1 điểm) :

Đặt t[1;1]t[1;1]

Phương trình đã cho trở thành t23t+2=0t23t+2=0

[t=1t=2(loi)t=1[t=1t=2(loại)t=1

x=π2+k2π,kZx=π2+k2π,kZ.  

Câu 2 (1 điểm) :

Số cách chọn 5 học sinh, trong đó: 1 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B, 2 học sinh lớp C là: C14.C23.C23=36C41.C32.C32=36 (cách)

Số cách chọn 5 học sinh, trong đó: 3 học sinh lớp A, 1 học sinh lớp B, 1 học sinh lớp C là: C34.C13.C13=36C43.C31.C31=36 (cách)

Vậy có tất cả số cách chọn5 học sinh đi làm nhiệm vụ mà số học sinh lớp B bằng số học sinh lớp C là: 36+36=7236+36=72 (cách).

Câu 3 (1 điểm) :

Ta có: (x2+1x3)5=(x2+x3)5(x2+1x3)5=(x2+x3)5=i=05Ci5(x2)i.(x3)5i=i=05C5i(x2)i.(x3)5i=i=05Ci5x2i15+3i=i=05Ci5x5i15=i=05C5ix2i15+3i=i=05C5ix5i15

Số hạng không chứa  trong khai triển ứng với  thỏa mãn: 5i15=0i=35i15=0i=3

Số hạng không chứa xx trong khai triển là: C35=10C53=10.

Câu 4 (2 điểm) :

 

a) 

Do là hình bình hành nên AB=DCAB=DC, mà M đối xứng với B qua A

AB=MADC=MAAB=MADC=MA ACDMACDM là hình bình hành MD//ACMD//AC 

AC(SAC)MD//(SAC)AC(SAC)MD//(SAC).

b) Gọi E là giao điểm của AD và MC. Do ACDM là hình bình hành nên  là trung điểm của MC

Trong (SMC) gọi G là giao điểm của SE và MN {GMNGSE{GMNGSE 

SE(SAD)G=MN(SAD)SE(SAD)G=MN(SAD)

Tam giác SMC có: SE, MN là trung tuyến,SEMN=GSEMN=G

G là trọng tâm tam giác SMC MGGN=21=2MGGN=21=2.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết tại Giải Bài Tập. Hy vọng bài viết trên sẽ hữu ích và tác động tích cực tới kết quả học tập của bạn. Mời bạn tham khảo thêm các tài liệu học tốt khác tại đây .

Chia sẻ bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chuyển hướng trang web