a) 10 và 9
b) 2 và 15
c) 0 và 3
2.Cho ba số nguyên a, b, c và biết:
𝑎>2;𝑏<7;1<𝑐<1.
Hỏi trong các số nói trên, số nào là số nguyên dương, số nào là số nguyên âm và số nào bằng 0?
3.Sắp xếp các số 5;4;2;0;2 theo thứ tự tăng dần.
4.So sánh các cặp số sau:
a) 6 và 5; b) 5 và 0;
c) 6 và 5; d) 8 và 6;
e) 3 và 10; g) 2 và 5
5.Tìm số đối của các số nguyên: 5;4;1;0;10;2021
6.Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần và biểu diễn chúng trên trục số:
2;4;6;4;8;0;2;8;6
6.Hãy liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) 𝐴={𝑎|4<𝑎<1}
b) 𝐵={𝑏|2<𝑏<3}
c) 𝐶={𝑐|3<𝑐<0}
d) 𝐴={𝑑|1<𝑑<6}
a) 10 và 9
b) 2 và 15
c) 0 và 3
2.Cho ba số nguyên a, b, c và biết:
𝑎>2;𝑏<7;1<𝑐<1.
Hỏi trong các số nói trên, số nào là số nguyên dương, số nào là số nguyên âm và số nào bằng 0?
3.Sắp xếp các số 5;4;2;0;2 theo thứ tự tăng dần.
4.So sánh các cặp số sau:
a) 6 và 5; b) 5 và 0;
c) 6 và 5; d) 8 và 6;
e) 3 và 10; g) 2 và 5
5.Tìm số đối của các số nguyên: 5;4;1;0;10;2021
6.Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần và biểu diễn chúng trên trục số:
2;4;6;4;8;0;2;8;6
6.Hãy liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) 𝐴={𝑎|4<𝑎<1}
b) 𝐵={𝑏|2<𝑏<3}
c) 𝐶={𝑐|3<𝑐<0}
d) 𝐴={𝑑|1<𝑑<6}
1.So sánh các số nguyên sau:
a) 10 và 9
b) 2 và 15
c) 0 và 3
2.Cho ba số nguyên a, b, c và biết:
𝑎>2;𝑏<7;1<𝑐<1.
Hỏi trong các số nói trên, số nào là số nguyên dương, số nào là số nguyên âm và số nào bằng 0?
3.Sắp xếp các số 5;4;2;0;2 theo thứ tự tăng dần.
4.So sánh các cặp số sau:
a) 6 và 5; b) 5 và 0;
c) 6 và 5; d) 8 và 6;
e) 3 và 10; g) 2 và 5
5.Tìm số đối của các số nguyên: 5;4;1;0;10;2021
6.Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần và biểu diễn chúng trên trục số:
2;4;6;4;8;0;2;8;6
6.Hãy liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) 𝐴={𝑎|4<𝑎<1}
b) 𝐵={𝑏|2<𝑏<3}
c) 𝐶={𝑐|3<𝑐<0}
d) 𝐴={𝑑|1<𝑑<6}
Lời giải chi tiết
Giải + giải thích các bước giải:
1. a) 10 > 9
b) 2 < 15
c) 0 <3
2. 1.
Trong ba số nguyên a, b, c, ta có:
• Số nguyên dương là a, vì a > 2 > 0.
• Số nguyên âm là b, vì b < 7 < 0.
• Số bằng 0 là c, vì -1 < c < 1 chỉ có thể xảy ra khi c = 0.
1.
Sắp xếp các số 5; 4; 2; 0; 2 theo thứ tự tăng dần, ta được:
• 0; 2; 2; 4; 5
1.
So sánh các cặp số sau, ta có:
• a) 6 > 5, vì 6 lớn hơn 5 một đơn vị.
• b) 5 > 0, vì 5 lớn hơn 0 năm đơn vị.
• c) 6 > 5, vì 6 lớn hơn 5 một đơn vị. (Câu này trùng với câu a))
• d) 8 > 6, vì 8 lớn hơn 6 hai đơn vị.
• e) 3 < 10, vì 3 nhỏ hơn 10 bảy đơn vị.
• g) 2 < 5, vì 2 nhỏ hơn 5 ba đơn vị.
1.
Tìm số đối của các số nguyên: 5; 4; 1; 0; 10; 2021, ta có:
• Số đối của 5 là -5, vì 5 + (-5) = 0.
• Số đối của 4 là -4, vì 4 + (-4) = 0.
• Số đối của 1 là -1, vì 1 + (-1) = 0.
• Số đối của 0 là 0, vì 0 + 0 = 0.
• Số đối của 10 là -10, vì 10 + (-10) = 0.
• Số đối của 2021 là -2021, vì 2021 + (-2021) = 0.
1.
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần và biểu diễn chúng trên trục số:
• 2; 4; 6; 4; 8; 0; 2; 8; 6
Ta được:
• 0; 2; 2; 4; 4; 6; 6; 8; 8
Biểu diễn chúng trên trục số, ta có:
![Trục số]
1.
Hãy liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
• a) ={|4<<1}
Tập hợp này không có phần tử nào, vì không có số nguyên nào thỏa mãn điều kiện 4 < a < 1. Ta có thể viết = ∅, nghĩa là tập hợp rỗng.
• b) ={|2<<3}
Tập hợp này cũng không có phần tử nào, vì không có số nguyên nào thỏa mãn điều kiện 2 < b < 3. Ta có thể viết = ∅, nghĩa là tập hợp rỗng.
• c) ={|3<<0}
Tập hợp này cũng không có phần tử nào, vì không có số nguyên nào thỏa mãn điều kiện 3 < c < 0. Ta có thể viết = ∅, nghĩa là tập hợp rỗng.
• d) ={|1<<6}
Tập hợp này có các phần tử là các số nguyên nằm giữa 1 và 6, không bao gồm 1 và 6. Ta có thể viết = {2; 3; 4; 5}, nghĩa là tập hợp có bốn phần tử.