20 câu trắc nghiệm: Hàm số lượng giác lớp 11

20 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác có đáp án

Câu 1. Hàm số y = cosx/(2sinx- √3) có tập xác định là:

A. R\{π/3+k2π, k ∈ Z}.

B. R\{π/6+kπ, k ∈ Z}.

C. R\{π/6+k2π, 5π/6+k2π, k ∈ Z}.

D. R\{π/3+k2π, 2π/3+k2π, k ∈ Z}.

Hiển thị đáp án

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Chọn đáp án

Câu 2. Hàm số y = tan(x/2 – π/4) có tập xác định là:

A. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.

B. R\{π/2+kπ, k ∈ Z}.

C. R\{3π/2+k2π, k ∈ Z}.

D. R.Hiển thị đáp án

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Chọn đáp án C

Câu 3. Tập xác định của hàm số y = cot(2x – π/3) + 2 là:

A. R\{π/6+kπ, k ∈ Z}.

B. R\{π/6+k2π, k ∈ Z}.

C. R\{5π/12+kπ/2, k ∈ Z}.

D. R\{π/6+kπ/2, k ∈ Z}.

Hiển thị đáp án

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Chọn đáp án D

Câu 4. Hàm số :

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

có tập xác định là:

A. R\{kπ, k ∈ Z}.

B. R\{π/2+π, k ∈ Z}.

C. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.

D. R\{kπ/2, k ∈ Z}.

Hiển thị đáp án

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Chọn đáp án C

Câu 5. Cho hàm số y = sinx/(1+tanx) và k ∈ Z.

Khoảng nào dưới đây không nằm trong tập xác định của hàm số?

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Hiển thị đáp án

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Nên khoảng này không nằm trong tập xác định của hàm số

Chọn đáp án A

Câu 6. Hàm số :

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

có tập xác định là:

A. R

B. R\{k2π, k ∈ Z}.

C. {k2π, k ∈ Z}.

D. ∅

Hiển thị đáp án

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Chọn đáp án C

Câu 7. Hàm số y = sinxcos2x là:

A. Hàm chẵn.

B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.

C. Hàm không có tính tuần hoàn.

D. Hàm lẻ.Hiển thị đáp án

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Chọn đáp án D

Câu 8. Hàm số Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 thỏa mãn tính chất nào sau đây?

A. Hàm chẵn.

B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.

C. Xác định trên R.

D. Hàm lẻ.

Hiển thị đáp án

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Chọn đáp án A

Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ?

A. y = sin2x

B. y = sin2x.cosx.

C. y = tanx/cosx.

D. y = cotx/sinx.

Hiển thị đáp án

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Chọn đáp án C

Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?

A. Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

B. y = sinx.cos2x

C. y = cosx.sin2x

D. y = cosxsin3x.Hiển thị đáp án

Do y = sin2x và y = cosx là hàm chẵn nên hàm số y = cosx. sin2x là hàm chẵn.

Chọn đáp án C

Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm chẵn và cũng không là hàm lẻ?

A. y = tanx – 1/sinx.

B. y = √2 sin(x – π/4).

C. y = sinx + tanx.

D. y = sin4x – cos4x.Hiển thị đáp án

Xét phương án B:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Do đó, hàm số đã cho không là hàm chẵn và cũng không phải là hàm lẻ

Chọn đáp án B

Câu 12: Hàm số y = (sinx + cosx)2 + cos2x có giá trị lớn nhất là:

A. 1+√2       B. 3

C. 5       D. √2

Hiển thị đáp án

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Suy ra hàm số có giá trị lớn nhất là 1 + √2

Chọn đáp án A

Câu 13: Hàm số y = √3sinx – cosx có giá trị nhỏ nhất là:

A. 1 – √3       B. – √3

C. – 2       D. – 1 – √3

Hiển thị đáp án

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Chọn đáp án C

Câu 14: Cho hàm số y = (cosx-1)/(cosx+2). Mệnh đề nào trong số các mệnh đề sau đây là sai?

A. Tập xác định của hàm số là ℝ.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng – 2.

D. Hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2.

Hiển thị đáp án

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Chọn đáp án D

Câu 15: Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất bằng 2?

A. y = tanx – cotx

B. y = 2tanx

C. y = √2(cosx – sinx)

D. y = sin(2x – π/4)

Hiển thị đáp án

Các hàm số y= tanx- cotx và y= 2tanx không có giá trị lớn nhất, hàm số y= sin(2x-π/4) có giá trị lớn nhất là 1

Cũng có thể nhận ngay ra đáp án C vì :Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Chọn đáp án C

Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3- 4sin2xcos2x là:

A. – 1       B. 2

C. 1       D. 3

Hiển thị đáp án

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Chọn đáp án B

Câu 17: Hàm số y = √(1-cos2x) có chu kì là:

A. 2π       B. √2π

C. π       D. √π

Hiển thị đáp án

Tập xác định của hàm số đã cho là R mà cos2x có chu kì là π nên y= √(1-cos2x) cũng có chu kì là π

Chọn đáp án C

Câu 18:Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?

A. cos(x/2) và sin(x/2).

B. Sinx và tanx.

C. cosx và cot(x/2).

D. tan2x và cot2x.

Hiển thị đáp án

Hàm số sinx có chu kì là 2π, hàm số tanx có chu kì là π

Vậy hai hàm số y = sinx và y = tan x có chu kì khác nhau.

Chọn đáp án B

Câu 19: Chu kì của hàm số y = 2sin(2x + π/3) -3cos(2x – π/4) là:

A. 2π       B. π

C. π/2       D. 4 π

Hiển thị đáp án

Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 | Bài tập và Câu hỏi trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11

Chọn đáp án B

Câu 20: Chu kì của hàm số y = sin2x -2cos3x là:

A. 2π       B. π

C. (2π)/3       D. π/3

Hiển thị đáp án

Chu kì của hàm số y=sin2x là π, chu kì của hàm số y=cos3x là (2π)/3 nên chu kì của hàm số đã cho là 2π

Chọn đáp án A

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết tại Giải Bài Tập. Mời các bạn cùng xem các nội dung học tập, giải trí và các kiến thức thú vị khác tại đây. Chúc các bạn lướt web vui vẻ !

Chia sẻ bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chuyển hướng trang web