Câu 1 trang 98 Sách bài tập (SBT) Địa lí 10
Chọn câu trả lời đúng.
1.1. Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành
A. vận tải đường ô tô. C. vận tải đường sông.
B. vận tải đường sắt. D. vận tải đường ống.
1.2. Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình là ưu điểm của ngành
A. vận tải đường ô tô. C. vận tải đường sông.
B. vận tải đường sắt. D. vận tải đường ống.
Giải:
1.1. Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành
A. vận tải đường sắt.
1.2. Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình là ưu điểm của ngành
B. vận tải đường ô tô.
Câu 2 trang 98 Sách bài tập (SBT) Địa lý 10
Điền nội dung thích hợp vào các chỗ trống (…)
– Đất nước có hệ thống đường ống dẫn dài và dày đặc nhất thế giới là
– Các nước phát triển mạnh giao thông đường sồng, hồ là
– Các cảng biển lớn của thế giới là
– Các kênh lớn trên thế giới là
– Đất nước có đội tàu buôn trên biển lớn nhất thế giới là
– Các cường quốc hàng không trên thế giới là
Giải:
– Đất nước có hệ thống đường ống dẫn dài và dày đặc nhất thế giới là: Hoa Kì.
– Các nước phát triển mạnh giao thông đường sồng, hồ là: Hoa Kì, Liên Bang Nga, Cannađa.
– Các cảng biển lớn của thế giới là: Rôt – tec – đam.
– Các kênh lớn trên thế giới là: Xuy ê, Panama, Ki – en.
– Đất nước có đội tàu buôn trên biển lớn nhất thế giới là: Nhật Bản.
– Các cường quốc hàng không trên thế giới là: Hoa Kì, Anh, Pháp, Liên Bang Nga.
Câu 3 trang 99 Sách bài tập (SBT) Địa lí 10
Dựa vào kiến thức đã học, hoàn thành bảng dưới đây:
Ngành |
Ưu điểm |
Tinh hình phát triển |
Vận tải đường sắt |
|
|
Vận tải đường ô tô |
|
|
Vận tải đường ống |
|
|
Vận tải đường sông, hồ |
|
|
Vận tải đường biển |
|
|
Vận tải đường hàng không |
|
|
Ngành |
Ưu điểm |
Tinh hình phát triển |
Vận tải đường sắt |
+ Chở được hàng nặng, đi xa. |
+ Tổng chiều dài là 1,2 triệu km. + Đổi mới về sức kéo (đầu máy chạy bằng hơi nước đầu máy chạy bằng điêzen chạy bằng điện tàu chạy trên đệm từ). + Đổi mới về toa xe: mức độ tiện nghi ngày càng cao, các toa chuyên dùng ngày càng đa dạng. + Đổi mới về đường ray: rộng hơn(ngoài ra đang bị cạnh tranh với đường ô tô. |
Vận tải đường ô tô |
+ Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình. + Hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển ngắn và trung bình. + Phối hợp được với các phương tiện vận tải khác. |
+ Thế giới có khoảng 700 triệu đầu xe. + Phương tiện, hệ thống đường ngày càng hiện đại. + Xu hướng chế tạo và sử dụng các loại tốn ít nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường, xuất hiện phương tiện vận tải siêu trọng.
|
Vận tải đường ống |
Vận chuyển được dầu khí,chất lỏng,tương đối ổn định, tiệc kiệm, giá rẻ. |
Ngành trẻ,chiều dài tăng liên tục |
Vận tải đường sông, hồ |
Vận chuyển được hàng nặng, cồng kềnh, giá rẻ. |
Nhiều sông ngòi được cải tạo, đào nhiều kênh nối các hệ thống sông với nhau, phương tiện được cải tiến,tốc độ tăng. |
Vận tải đường biển |
Đảm nhận phần lớn khối lượng hàng hóa quốc tế, khối lượng luân chuyển rất lớn, giá rẻ. |
Phương tiện được cải tiến,phát triển và cải tạo cảng biển(cảng côntennơ), xây dựng các kênh biển. |
Vận tải đường hàng không |
Vận tốc nhanh,không phụ thuộc vào địa hình. |
Trên thế giới có khoảng 5000 sân bay đang hoạt động, khối lượng vận chuyển ngày càng lớn, tốc độ tăng. |
Giaibaitap.me
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết tại Giải Bài Tập. Mời các bạn cùng xem các nội dung học tập, giải trí và các kiến thức thú vị khác tại đây. Chúc các bạn lướt web vui vẻ !