CÁC LỆNH CƠ BẢN TRONG AUTO CAD, CÁCH SỬ DỤNG 88 LỆNH VÀ 45 PHÍM

AutoCAD là phần mềm vẽ kỹ thuật phổ biến nhất hiện nay. Để làm chủ và tận dụng tối đa mọi tính năng hữu ích trong AutoCAD 2019, người dùng cần nắm rõ tất cả phím tắt AutoCAD và các lệnh cơ bản.

Xem thêm :

CÁC LỆNH CƠ BẢN TRONG AUTO CAD

AutoCAD là phần mềm vẽ kỹ thuật phổ biến nhất hiện nay. Để làm chủ và tận dụng tối đa mọi tính năng hữu ích trong AutoCAD 2019, người dùng cần nắm rõ tất cả phím tắt AutoCAD và các lệnh cơ bản. Dưới đây là cách sử dụng 88 lệnh và 45 phím tắt trong AutoCad xin mời bạn tham khảo.

Các lệnh cơ bản trong auto cad

AutoCAD là gì?

AutoCAD, gọi tắt là CAD, là phần mềm vẽ kỹ thuật bằng vector 2D và 3D, được phát triển bởi Tập đoàn Autodesk. Ra mắt lần đầu từ năm 1982, AutoCAD là chương trình vẽ kỹ thuật đầu tiên chạy trên máy tính cá nhân IBM.

Những phiên bản AutoCAD đầu tiên chỉ sử dụng những đường cơ bản như đường thẳng, polyline, đường tròn, đường cong, text… để làm nền cho những vật thể phức tạp hơn. Trải qua gần 40 năm phát triển, phần mềm CAD đã được cải tiến và nâng cấp rất nhiều, hỗ trợ vẽ đồ họa 2D và 3D chuyên nghiệp. Hiện AutoCAD đang được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, kiến trúc, nội ngoại thất, điện tử…

Hiện AutoCAD có 2 phiên bản chính là AutoCAD và AutoCAD LT, hỗ trợ đa nền tảng và có giao diện bằng các thứ tiếng như Anh, Đức, Pháp, Ý, Tây Ban Nha, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Séc, Ba Lan, Hungary, Bồ Đào Nha, Đan Mạch, Hà Lan, Thụy Điển, Phần Lan, Na Uy và cả tiếng Việt.

Danh sách các lệnh cơ bản trong CAD thường dùng nhất

AutoCAD sở hữu các lệnh khổng lồ để hỗ trợ người dùng sử dụng cho công việc trở nên dễ dàng hơn. Cho dù bạn đang tạo mô hình 3D hay phác thảo các bản thiết kế, AutoCAD đều có các lệnh có sẵn để giúp công việc trở nên dễ dàng hơn gấp nhiều lần. Dưới đây là tổng hợp các lệnh cơ bản trong CAD được hữu ích nhất.

1. Phím tắt chung trong Auto CAD

Phím tắtChức năng
Ctrl + OMở bản vẽ có sẵn trong máy
Ctrl + NTạo mới một bản vẽ
Ctrl + PMở hộp thoại in ấn
Ctrl + SLưu bản vẽ
Ctrl + QThoát
Ctrl + AChọn tất cả các đối tượng
Ctrl + CSao chép đối tượng
Ctrl + VDán đối tượng
Ctrl + YLàm lại hành động cuối
Ctrl + XCắt đối tượng
Ctrl + ZHoàn tác hành động cuối cùng
Ctrl + DChuyển chế độ phối hợp màn hình hiển thị
Ctrl + FBật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap
Ctrl + GBật/tắt màn hình lưới
Ctrl + HBật/tắt chế độ lựa chọn Group
Ctrl + Shift + CSao chép tới Clicpboard với mốc điểm
Ctrl + Shift + VDán dữ liệu theo khối
Ctrl + Shift + TabChuyển sang bản vẽ trước
Ctrl + Shift + HBật/tắt toàn bộ công cụ trên màn hình làm việc
Ctrl + Shift + IBật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng
Ctrl + Page DownChuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện hành
Ctrl + Page UpChuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện hành
Ctrl + TabChuyển đổi qua lại giữa các Tab
Ctrl + [Hủy bỏ lệnh hiện hành
ESCHủy bỏ lệnh hiện hành
Ctrl + 0Làm sạch màn hình
Ctrl + 1Bật thuộc tính của đối tượng
Ctrl + 2Bật/tắt cửa sổ Design Center
Ctrl + 3Bật/tắt cửa tool Palette
Ctrl + 4Bật/tắt cửa sổ Sheet Palette
Ctrl + 6Bật/tắt cửa sổ liên kết tới file bản vẽ gốc.
Ctrl + 7Bật/tắt cửa sổ Markup Set Manager
Ctrl + 8Bật nhanh máy tính điện tử
Ctrl + 9Bật/tắt cửa sổ Command
F1Bật/tắt cửa sổ trợ giúp
F2Bật/tắt cửa sổ lịch sử command
F3Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap
F4Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D
F6Bật/tắt hệ trục tọa độ người dùng UCS
F7Bật/tắt màn hình lưới
F8Bật/tắt chế độ cố định phương đứng, ngang của nét vẽ
F9Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác
F10Bật/tắt chế độ polar tracking
F11Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap
F12Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input

2. Lệnh tắt trong Auto CAD

1. Nhóm lệnh quản lý

Lệnh tắtTênChức năng
CH/PRPROPERTIESHiệu chỉnh các thuộc tính, thông số kỹ thuật
LALayerQuản lý hiệu chỉnh layer
OPOptionsQuản lý cài đặt mặc định
SESettings Quản lý cài đặt bản vẽ hiện hành
MVSetupThiết lập các thông số kỹ thật của 1 bản vẽ

2. Nhóm lệnh vẽ khối đơn giản

Lệnh tắtTênChức năng
AARCLệnh vẽ cung tròn trong AutoCad
CCIRCLELệnh vẽ đường tròn
LLINELệnh vẽ đường thẳng.
ELELLIPSEVẽ hình Elip.
PLPLINELệnh vẽ đa tuyến.
POLPOLYGONVẽ đa giác đều khép kín.
RECRECTANGLEVẽ hình chữ nhật

3. Nhóm lệnh điều chỉnh kích thước

Lệnh tắtTênChức năng
DDIMSTYLELệnh này giúp tạo kiểu kích thước.
LIDIMLINEARGhi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
DALDIMALIGNEDLệnh hỗ trợ ghi kích thước xiên.
DANDIMANGULARLệnh ghi kích thước góc.
DCODIMCONTINUELệnh ghi kích thước nối tiếp.
DBADIMBASELINELệnh ghi kích thước song song.
DDIDIMDIAMETERLệnh ghi kích thước đường kính.
DRADIMRADIULệnh ghi kích thước bán kính.

4. Nhóm lệnh điều chỉnh in ấn

Lệnh tắtTênChức năng
PREPREVIEWHiển thị chế độ xem một bản vẽ trước khi đã ra in
PRINTPLOTĐưa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ một bảng vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file
MVMVIEWTạo và kiểm soát các chế độ xem bố cục

5. Nhóm lệnh phím tắt khác

Lệnh tắtTênChức năng
TMTEXTTạo ra 1 đoạn văn bản
CO, CPCOPYLệnh sao chép đối tượng.
MMOVELệnh di chuyển đối tượng được chọn
ROROTATEXoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
PPANDi chuyển cả bản vẽ / Di chuyển cả bản vẽ từ điểm một sang điểm thứ 2
ZZOOMPhóng to / Thu nhỏ
SCSCALEPhóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
ALALIGNLệnh di chuyển, xoay hoặc scale
ARARRAYLệnh sao chép đối tượng thành dãy trong bản vẽ 2D
ATTATTDEFĐịnh nghĩa thuộc tính
ATEATTEDITLệnh hiệu chỉnh thuộc tính của Block
BBLOCKLệnh tạo Block
BOBOUNDARYLệnh tạo đa tuyến kín
BRBREAKLệnh cắt xén một phần đoạn thẳng giữa hai điểm chọn.
CHAChaMFERLệnh vát mép các cạnh
DDIMSTYLELệnh này giúp tạo kiểu kích thước.
DEDDIMEDITLệnh chỉnh sửa kích thước.
DIDISTĐo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
DIVDIVIDEChia đối tượng thành các phần bằng nhau
DODONUTLệnh vẽ hình vành khăn.
DORDIMORDINATETọa độ điểm
DTDTEXTGhi văn bản
EERASELệnh xoá đối tượng.
FFILLETTạo góc lượn/ Bo tròn góc.
HBHATCH / HATCHLệnh vẽ mặt cắt
HIHIDETạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất
IINSERTChèn khối/ Chỉnh sửa khối được chèn
ININTERSECTTạo ra phần giao của hai đối tượng.
LELEADERTạo đường dẫn chú thích
LWLWEIGHTKhai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
LOLAYOUTTạo Layout
LTLINETYPEHiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
LTSLTSCALEXác lập tỉ lệ đường nét
MAMATCHPROPSao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác
MIMIRRORLệnh lấy đối xứng quanh một trục.
MSMSPACEChuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
OOFFSETLệnh sao chép song song.
PSPSPACEChuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy
RECRECTANGLEVẽ hình chữ nhật
REGREGIONTạo miền
RRRENDERHiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng
SStrETCHKéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng
SHASHADETô bong đối tượng 3D
SUSUBTRACTPhép trừ khối
THTHICKNESSTạo độ dày cho đối tượng
TORTORUSVẽ Xuyến
TRTRIMCắt xén đối tượng
UNUNITSĐịnh đơn vị bản vẽ
UNIUNIONPhép cộng khối
VPDDVPOINTXác lập hướng xem 3 chiều
WEWEDGEVẽ hình nêm/chêm
XEXPL ODEPhân rã đối tượng
XRXREFTham chiếu ngoại vào các File bản vẽ

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết tại Giải Bài Tập. Hy vọng bài viết trên sẽ hữu ích và tác động tích cực tới kết quả học tập của bạn. Mời bạn tham khảo thêm các tài liệu học tốt khác tại đây .

Chia sẻ bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chuyển hướng trang web