Cấu hình electron của S, sulfur (lưu huỳnh) chương trình mới
1. Cấu hình electron nguyên tử sulfur (Z = 16)
– Sulfur có số hiệu nguyên tử là 16 ⇒ nguyên tử sulfur có 16 electron.
– Cấu hình electron nguyên tử sulfur là 1s22s22p63s23p4.
Viết gọn: [Ne]3s23p4.
2. Cấu hình electron nguyên tử sulfur (Z = 16) theo ô orbital.
– Cấu hình electron nguyên tử sulfur (Z = 16) theo ô orbital là:
– Ở trạng thái cơ bản nguyên tử S có 2 electron độc thân, thuộc AO 3p.
3. Mối liên hệ giữa cấu hình electron với vị trí trong bảng tuần hoàn và tính chất nguyên tố
– Vị trí S trong bảng tuần hoàn:
Từ cấu hình electron của S là 1s22s22p63s23p4 ta xác định được:
+ Sulfur thuộc ô thứ 16 (do Z = 16)
+ Chu kì 3 (do có 3 lớp electron)
+ Nhóm VIA (do có 6 electron hóa trị).
+ Là nguyên tố p (do có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4).
– Tính chất nguyên tố:
+ S có xu hướng nhận thêm 2 electron để đạt cấu hình bền của khí hiếm gần nó nhất là Ar ⇒ S có tính phi kim.
S + 2e ⟶ S2-
+ Công thức oxide cao nhất: SO3 (là acidic oxide)
+ Công thức hydroxide tương ứng: H2SO4 (là acid mạnh)
+ Công thức hợp chất khí với hydrogen H2S (H2S tan trong nước tạo dung dịch acid yếu)
4. Ví dụ
Câu 1. Anion X2- có cấu hình electron [Ne]3s23p6. Nguyên tố X có tính chất nào sau đây?
A. Kim loại
B. Phi kim
C. Trơ của khí hiếm
D. Lưỡng tính
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Nguyên tử X nhận thêm 2 electron để trở thành ion X2-
⇒ Cấu hình electron của nguyên tử X là: [Ne]3s23p4
X có 6 electron ở lớp ngoài cùng ⇒ là phi kim.
Câu 2. Nguyên tử nguyên tố sulfur (S) có 16 proton. Công thức oxide cao nhất và tính chất của oxide đó là
A. SO2, acidic oxide
B. SO3, acidic oxide
C. SO2, basic oxide
D. SO3, basic oxide
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Nguyên tử nguyên tố sulfur (S) có 16 proton = 16 electron,
Cấu hình electron của S: [Ne]3s23p4 ⇒ chu kì 3, nhóm VIA
Hóa trị cao nhất của S = số thứ tự nhóm A = VI
⇒ Công thức oxide cao nhất là: SO3
Xem thêm cách viết cấu hình electron của các nguyên tố hóa học hay, chi tiết khác:
Cấu hình electron của H, hydrogen (hiđro) chương trình mới
Cấu hình electron của He, helium (heli) chương trình mới
Cấu hình electron của Li, lithium (liti) chương trình mới
Cấu hình electron của Be, beryllium (beri) chương trình mới
Cấu hình electron của B, boron (bo) chương trình mới
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết tại Giải Bài Tập. Mời các bạn cùng xem các nội dung giải trí học tập và các kiến thức thú vị khác tại đây.