Bảng động từ bất quy tắc Tiếng Anh đầy đủ dễ nhớ

Động từ bất quy tắc tiếng Anh Abide

Ý nghĩa của động từ bất quy tắc Abide

  • Tiếp tục, kéo dài
  • Lưu trú, lưu lại

Cách chia động từ bất qui tắc Abide

Động từ nguyên thểAbide
Quá khứAbode/Abided
Quá khứ phân từAbode/Abided/Abidden
Ngôi thứ ba số ítAbides
Hiện tại phân từ/Danh động từAbiding

Các động từ bất quy tắc khác có mẫu tương tự

Các động từ với qui tắc giống như: Drive-Drove-Driven (I O EN)

Động từ nguyên thểQuá khứ đơnQuá khứ phân từ
AriseAroseArisen
DriveDroveDriven
HandwriteHandwroteHandwritten
RideRodeRidden
RiseRoseRisen
StrideStrodeStridden
StriveStroveStriven
ThriveThrived/ThroveThrived/Thriven
WriteWroteWritten

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ dễ nhớ tại website Giải Bài Tập. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho bạn !

Chia sẻ bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chuyển hướng trang web