Hướng dẫn giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút môn Toán (1 tiết) – Đề số 2– Chương II – Giải Tích 12 có đáp án nhanh và chính xác nhất dành cho học sinh tham khảo được tổng hợp bởi Giải bài tập. Mời các bạn học sinh cùng tham khảo.
Đề bài
Câu 1. Cho hàm số f(x)=2x+m+log2[mx2−2(m−2)x+2m−1] ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f(x) xác định với mọi x∈R.
A. m > 0
B. m > 1
C. m>1∪m<−4
D. m < - 4 .
Câu 2. Số nghiệm của phương trình là:
A. 2 B. 3
C. 0 D. 1.
Câu 3. Giá trị của bằng:
A. 25 B. 50
C. 75 D. 45.
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D. .
Câu 5. Nếu thì x bằng :
A.
B.
C.
D..
Câu 6. Tính , ta được:
A. 12 B. 24
C. 18 D. 16.
Câu 7. Nếu thì giá trị của bằng:
A. 3 B. 2
C. 1 D. 0.
Câu 8. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức P=x1 + x2 bằng :
A. – 4 B. 4
C. 0 D. 2.
Câu 9. Điều kiện xác định của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D. .
Câu 10. Nghiệm của phương trình là :
A. x = 1 B. x = 2
C. D. .
Câu 11. Với a, b là các số dương. Giá trị biểu thức là:
A.
B.
C.
D. 1.
Câu 12. Nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
C. D. .
Câu 13. Cho . Khi đó giá trị của theo c là:
A. 1 – c B. 2c + 1
C. D. .
Câu 14. Cho . Giá trị của theo a và b là :
A. a + b B. a + b + 1
C. 2a + 2b – 2 D. a + b – 1 .
Câu 15. Với 0 < a < b, thì :
A.
B.
C.
D. .
Câu 16. Nếu n chẵn thì điều kiện đề có nghĩa là:
A. b < 0 B.
C. b > 0 D. .
Câu 17. Chọn mệnh đề đúng :
A.
B.
C.
D. .
Câu 18. Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19. Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. .
B. .
C.
D. .
Câu 20. Nếu x > y > 0 thì bằng :
A.
B.
C.
D. .
Câu 21. Tìm các điểm cực trị của hàm số .
A. x = 4 và x =
B. x = 4.
C. x = 2
D. x = 2 và .
Câu 22. Nếu thì n bằng:
A.
B. .
C.
D. .
Câu 23. Viết các số theo thứ tự tăng dần: .
A.
B. .
C.
D. .
Câu 24. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = 2 là điểm cực tiểu.
B. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = - 2 là điểm cực đại.
C. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x= - 2 là điểm cực tiểu.
D. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = 2 là điểm cực đại.
Câu 25. Cho phương trình . Nghiệm của phương trình này nằm trong khoảng nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D. .
Lời giải chi tiết
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đáp án |
B |
B |
C |
D |
C |
Câu |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
B |
B |
D |
B |
D |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đáp án |
B |
D |
C |
C |
A |
Câu |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đáp án |
D |
B |
C |
A |
C |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Đáp án |
A |
A |
A |
B |
A |
Câu 1.
Hàm số xác định với mọi khi và chỉ khi
+ Với ta có: (không thỏa mãn)
+ Với , ta có:
Khi đó ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 2.
Điều kiện:
Ta có:
Dùng máy tính giải phương trình, so sánh điều kiện phương trình có 1 nghiệm.
Chọn đáp án D.
Câu 3.
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 4.
Ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 5.
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 6.
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 7.
Ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 8.
Ta có:
Khi đó
Chọn đáp án D.
Câu 9.
Điều kiện xác định:
Chọn đáp án B.
Câu 10.
Ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 11.
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 12.
Ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 13.
Ta có:
Khi đó ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 14.
Ta có:
Mà
Khi đó
Chọn đáp án C.
Câu 15.
Với , ta có
Chọn đáp án A.
Câu 16.
Với n chẵn thì điều kiện để có nghĩa là
Chọn đáp án D.
Câu 17.
Ta có:
+ Đáp án A sai.
+ Đáp án B đúng.
Chọn đáp án B.
Câu 18.
Ta có: ;
Chọn đáp án C.
Câu 19.
Điều kiện:
Ta có:
Chọn đáp án A.
Câu 20.
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 21.
Ta có:
Các điểm cực trị là và
Chọn đáp án A.
Câu 22.
Ta có:
Chọn đáp án A
Câu 23.
Thứ tự tăng dần là
Chọn đáp án A.
Câu 24.
Ta có:
+ Hàm số có là điểm cực đại, là điểm cực tiểu.
Chọn đáp án A.
Câu 25.
Ta có:
Chọn đáp án A.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết tại Giải Bài Tập. Hy vọng bài viết trên sẽ hữu ích và tác động tích cực tới kết quả học tập của bạn. Mời bạn tham khảo thêm các tài liệu học tốt khác tại đây .