Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 12 (1 tiết) – Đề số 3 – Chương II – Giải Tích 12

Hướng dẫn giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 12 (1 tiết) – Đề số 3– Chương II – Giải Tích 12 có đáp án nhanh và chính xác nhất dành cho học sinh tham khảo được tổng hợp bởi Giải bài tập. Mời các bạn học sinh cùng tham khảo.

Đề bài

Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số ex23x+2ex23x+2

A. y=(2x3)exy=(2x3)ex

B. y=ex23x+2y=ex23x+2.

C. y=(x23x+2)ex23x+2y=(x23x+2)ex23x+2.

D. y=(2x3)ex23x+2y=(2x3)ex23x+2.

Câu 2. Phương trình 4x2x+2x2x+1=34x2x+2x2x+1=3 có nghiệm là:

A. [x=1x=2[x=1x=2                  

B. [x=1x=1[x=1x=1                    

C. [x=0x=2[x=0x=2                 

D. [x=0x=1[x=0x=1.

Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định của nó ?

A. y=x3y=x3                   B. y=x4y=x4         

C. y=x4y=x4                  D. y=x34y=x34.

Câu 4. Biểu thức xx3x56(x>0)xx3x56(x>0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:

A. x73x73        

B. x52x52                        

C.x23x23    

D. x53x53.

Câu 5. Nếu log2x=5log2a+4log2b(a,b>0)log2x=5log2a+4log2b(a,b>0) thì x bằng:

A. 4a + 5b                   B. a4b5a4b5   

C. 5a + 4b                   D. a5b4a5b4.

Câu 6. Phương trình 2x3=42x3=4 có nghiệm thuộc tập nào ?

A. (;4](;4]                   B. (;8)(;8)    

C. (;5)(;5)                   D. (;3)(;3).

Câu 7. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó ?

A. y=log12xy=log12x  

B. y=(23)xy=(23)x               

C. y=(e3)xy=(e3)x    

D. y=lnxy=lnx.

Câu 8. Phương trình log2(x+3)+log2(x1)=log25log2(x+3)+log2(x1)=log25 có nghiệm là:

A. x = 2, x = – 4           B. x = 2                    

C. x = – 4                     D. Kết quả khác.

Câu 9. Điều kiện xác định của phương trình log92xx+1=12log92xx+1=12 là:

A. x(;1)(0;+)x(;1)(0;+)         

B. xR[1;0]xR[1;0]

C. x(1;0)x(1;0)        

D. x(;1)x(;1).

Câu 10. Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình 3x+6.3x5=03x+6.3x5=0. Giá trị biểu thức A=|x1x2|A=|x1x2| bằng:

A. A=log332A=log332              B. A = 1  

C. A=log323A=log323              D. A=1+log32A=1+log32.

Câu 11. Cho hàm số y=f(x)=lnxxy=f(x)=lnxx. Tính f’(x).

A. 1e21e2                       B. 0                           

C. 1e1e                         D. 1ee21ee2.

Câu 12. Nghiệm của phương trình 5x1+5.0,2x2=265x1+5.0,2x2=26 là:

A. x = 1 và x = 2      

B. x = -1 và . x = 3

C. x = 1 và x = 25           

D. x =1 và x = 3

Câu 13. Trong các phương án sau, lựa chon đáp án đúng nhất:

A. 43>4243>42                         

B. 23>21,723>21,7

C . (15)π<(15)3,14(15)π<(15)3,14                

D. Cả B và C.

Câu 14. Cho hàm số f(x)=x+1. Tính giá trị của f(3) +(x – 3)f’(3) là:

A. x52    

 B. x+52                    

C. x54   

D. 163x14

Câu 15. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau :

A. log365>log356            

B. log139<log1317

C. C. log252<log232    

D. log556<log565.

Câu 16. Tập xác định của hàm số y=ln(ex1ex2) là:

A. (;0)                

B. (;0)(ln2;+).

C [ln2;+)                

C. (;0)[ln2;+).

Câu 17. Với a>1,m>0,mZ thì:

A. am>1                       B. am=1 

C. am<1                       D. am>2.

Câu 18. Logarit cơ số a của b kí hiệu là:

A. logab                       B. logba              

C. lnab                        D. lnba

Câu 19. Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, đẳng thức nào dưới đây không đúng ?

A. logabn=nlogab

B. logabn=1nlogab

C. loga1b=logab

D. logabn=nlogab.

Câu 20. Nghiệm của phương trình 2log3x25log3x=400 là:

A. 10                         B. 1             

C. 9                           D. 4

Câu 21. Biểu thức a4b4a2b2 bằng biểu thức nào dưới đây ?

A. a2+b2  

B. a2b2                   

C. a2+b2

D. a6b6.

Câu 22. Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x4+2x21 trên đoạn [1;2] lần lượt là M và m. Khi đó giá trị của Mm là:

A. -2

B. 46

C. -23

D. 23

Câu 23. Tính giá trị của biểu thức loga25loga15(0<a1).

A. – 2                             B. 2      

C. 3loga5                   D. 3loga5.

Câu 24 . Tìm đạo hàm của hàm số y=log5(xex).

A. y=x+1xexln5            

B. y=1xexln5.

C. y=ex(x+1)xln5            

D. y=x+1xln5.

Câu 25. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=4x5ln(x2+1).

A. (2;12)                  

B. (;12),(2;+).

C. (12;12)                            

D. (;12),(12;+).

 

Lời giải chi tiết

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

D

D

A

D

D

Câu

6

7

8

9

10

Đáp án

B

D

B

A

A

Câu

11

12

13

14

15

Đáp án

B

D

D

D

B

Câu

16

17

18

19

20

Đáp án

B

A

A

D

C

Câu

21

22

23

24

25

Đáp án

B

C

A

D

C

Câu 1.

Ta có: (ex23x+2)=(2x3)ex23x+2

Chọn đáp án D.

Câu 2.

Ta có:4x2x+2x2x+1=3

(2x2x)2+2.(2x2x)3=0

(2x2x+3)(2x2x1)=0

2x2x=1

x2x=0

[x=0x=1

Chọn đáp án D.

Câu 3.

hàm số y=x3 đồng biến trên các khoảng xác định của nó

Chọn đáp án A.

Câu 4.

Ta có: xx3x56=x12x13x56=x106=x53

Chọn đáp án D.

Câu 5.

Ta có: log2x=5log2a+4log2b

log2x=log2a5+log2b4=log2(a5b4)

x=a5b4

Chọn đáp án D.

Câu 6.

Ta có: 2x3=4

2x3=22

x3=2

x=5.

Chọn đáp án B.

Câu 7.

Hàm số y=lnx sau đây đồng biến trên tập xác định của nó

Chọn đáp án D.

Câu 8.

Điều kiện: x>1

Ta có: log2(x+3)+log2(x1)=log25

log2(x2+2x3)=log25

x2+2x3=5

x2+2x8=0

[x+4=0x2=0

[x=4x=2

x=2 thỏa mãn điều kiện

Chọn đáp án B.

Câu 9.

Điều kiện xác định là:{2xx+1>0x+10{[x>0x<1x1

Chọn đáp án A.

Câu 10.

Ta có: 3x+6.3x5=0

3x+63x5=0

(3x)25(3x)+63x=0

(3x)25(3x)+6=0

(3x2)(3x3)=0

[3x=23x=3

[x=log32x=1

Khi đó A=|x1x2|=|1log32|=|log33log32|=log332.

Chọn đáp án A.

Câu 11.

Ta có: f(x)=(lnxx)=1xxlnxx2=1lnxx2

Câu 12.

Ta có: 5x1+5.0,2x2=26

5x1+5(15)x2=26

5x5+12515x=26

(5x)2130(5x)+625=0

(5x125)(5x5)=0

[5x=1255x=5

[x=1x=3

Chọn đáp án D.

Câu 13.

Ta có:

+ 23>21,7

+ (15)π<(15)3,14

Chọn đáp án D.

Câu 14.

Ta có: f(x)=(x+1)=23(x+1)32

Khi đó ta có: f(3)+(x3)f(3)=2+(x3)163=163x14

Chọn đáp án D.

Câu 15.

Phương án sai là: log139<log1317

Chọn đáp án B.

Câu 16.

Tập xác định của hàm số là:{ex1ex2>0ex20[x>ln2x<0

Chọn đáp án B.

Câu 17.

Với a>1,m>0,mZ thì: am>1

Chọn đáp án A.

Câu 18.

Logarit cơ số a của b kí hiệu là: logab

Chọn đáp án A.

Câu 19.

Ta có: logabn=loga(b)1n=1nlogab

Chọn đáp án D.

Câu 20.

Điều kiện: x>0

Ta có: 2log3x25log3x=400

22log3x.5log3x=400

4log3x.5log3x=400

20log3x=202

log3x=2

x=9

Chọn đáp án C.

Câu 21.

Ta có: a4b4a2b2=(1a)4(1b)4(1a)2(1b)2

=(1a)2+(1b)2=a2+b2

Chọn đáp án A.

Câu 22.


Ta có: y=4x3+4xy=0x=0

f(1)=2,f(0)=1,f(2)=23

Ta thấy GTLN và GTNN lần lượt  là M=23,m=1

M.m=23.(1)=23

Chọn đáp án C.

Câu 23.

Ta có: loga25loga15=2loga5loga(5)1=2loga5loga5=2.

Chọn đáp án A.

Câu 24.

Ta có: y=log5(xex)

y=(log5(xex))=(xex)(xex)ln5=ex+xexxex.ln5=x+1x.ln5

Chọn đáp án D.

Câu 25.

Ta có: y=4x5ln(x2+1)

y=452xx2+1=410xx2+1

y=04x2+410x=0

[x=2x=12

+ Hàm số đồng biến trên các khoảng (;12),(2;+)

Chọn đáp án B.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết tại Giải Bài Tập. Hy vọng bài viết trên sẽ hữu ích và tác động tích cực tới kết quả học tập của bạn. Mời bạn tham khảo thêm các tài liệu học tốt khác tại đây .

Chia sẻ bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chuyển hướng trang web