Phản ứng Li + H2O → LiOH + H2
1. Phản ứng hóa học
2Li + 2H2O → 2LiOH + H2
2. Điều kiện phản ứng
Không cần điều kiện
3. Cách thực hiện phản ứng
– Cho Liti tác dụng với nước thu được Litihidroxit
4. Hiện tượng nhận biết phản ứng
Mẫu Liti chạy quanh mặt nước, có bọt khí H2 bay ra, phản ứng toả nhiều nhiệt.
5. Bản chất của các chất tham gia phản ứng
5.1. Bản chất của Li (Liti)
– Trong phản ứng trên Li là chất khử.
– Li phản ứng rất mãnh liệt với nước, có thể gây nổ với lượng lớn.
5.2. Bản chất của H2O (Nước)
Trong phản ứng trên H2O là chất oxi hóa.
6. Tính chất hóa học của Li
Liti là kim loại kiềm có tính khử rất mạnh.
Li → Li+ + 1e
6.1. Tác dụng với phi kim
6.2. Tác dụng với axit
Liti dễ dàng khử ion H+ (hay H3O+) trong dung dịch axit loãng (HCl, H2SO4 loãng…) thành hidro tự do.
2Li + 2HCl → 2LiCl + H2.
2Li + H2SO4 → Li2SO4 + H2.
6.3. Tác dụng với nước
Li tác dụng chậm với nước tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidro.
2Li + 2H2O → 2LiOH + H2.
6.4. Tác dụng với hidro
Liti tác dụng với hidro ở áp suất khá lớn và nhiệt độ khoảng 350 – 400oC tạo thành Liti hidrua.
2Li (lỏng) + H2 (khí) → 2LiH (rắn)
7. Tính chất vật lý của Li
– Kim loại kiềm. Trắng – bạc. Nhẹ nhất trong các kim loại, mềm, dễ nóng chảy.
– Có khối lượng riêng là 0,534 g/cm3; có nhiệt độ nóng chảy là 180,50C và sôi ở 1336,60C
8. Tính chất hóa học của H2O
8.1. Nước tác dụng với kim loại
Ở điều kiện thường, nước có thể phản ứng với các kim loại mạnh như Li, Ca, Na, K, Ba,… để tạo thành dung dịch Bazo và khí Hidro.
H2O + Kim loại → Bazơ + H2↑
2M + 2nH2O → 2M(OH)n + nH2↑
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2K + 2H2O → 2KOH + H2
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
Đặc biệt, một số kim loại trung bình như Mg, Zn, Al, Fe,…phản ứng được với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo ra oxit kim loại và hidro. Bên cạnh đó, kim loại Mg tan rất chậm trong nước nóng.
8.2. Nước tác dụng với oxit bazo
Nước tác dụng với một số oxit bazo như Na2O, CaO , K2O,… tạo thành dung dịch bazo tương ứng. Dung dịch bazo làm cho quỳ tím hóa xanh.
H2O + Oxit bazơ → Bazơ
Na2O + H2O → 2NaOH
Li2O + H2O→ 2LiOH
K2O + H2O→ 2KOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
8.3. Nước tác dụng với oxit axit
Nước tác dụng với oxit axit tạo thành axit tương ứng. Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.
H2O + Oxit axit → Axit
CO2 + H2O → H2CO3
SO2 + H2O → H2SO3
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
SO3 + H2O → H2SO4
N2O5 + H2O → 2HNO3
9. Câu hỏi vận dụng
Câu 1. Hỗn hợp X gồm Na, K, Li hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (ở đktc). Tính V ml dung dịch H2SO4 2M tối thiểu để trung hòa Y
A. 125 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 150 ml
Lời giải:
Đáp án: A
nH2 = 0,25 mol
Ta có nOH– = 2nH2 mà nOH– = nH+
→ nH2SO4 = (nH+) : 2 = (nOH–):2 = nH2 = 0,25 mol
→ V = 0,125 lít = 125 ml
Câu 2. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, Li. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Lời giải:
Đáp án: B
Phương trình phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2Li + 2H2O → 2LiOH + H2
Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2
Câu 3. Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng:
A. 0,23 g B. 2,3 g C. 0,46 g D. 4,6 g
Lời giải:
Đáp án: A
pH = 13 ⇒ pOH = 1 ⇒ [OH-] = 0,1M
⇒ nNaOH = 0,01 mol = nNa (BT nguyên tố)
⇒ m = 0,23 g
Xem thêm các phương trình phản ứng hóa học khác:
Li + S → Li2S
Li + HCl → LiCl + H2
Li + H2SO4 → Li2SO4 + H2
Li + H3PO4 → Li3PO4 + H2
Li + H3PO4 → Li2HPO4 + H2
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết tại Giải Bài Tập. Mời các bạn cùng xem các nội dung giải trí học tập và các kiến thức thú vị khác tại đây.