BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) | KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 202… Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………………………….
Số báo danh: …………………………………………………………………………
Câu 1: Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản giai đoạn 1952 – 1973 là
A. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.
B. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
C. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.
Câu 2: Con đường đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với con đường cứu nước của Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh là
A. đi sang châu Phi tìm đường cứu nước.
B. đi sang phương Đông tìm đường cứu nước.
C. đi sang châu Mĩ tìm đường cứu nước.
D. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
Câu 3: Sự kiện nào đánh dấu bước chuyển biến mới của phong trào công nhân Việt Nam từ tự phát sang tự giác?
A. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922).
B. Cuộc tổng bải công của công nhân Bắc Kì (1922).
C. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (8 – 1925).
D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
Câu 4: Thực dân Pháp thực hiện chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam nhằm mục đích
A. chuẩn bị cho việc tham gia Chiến tranh thế giới lần thứ hai.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội ở Việt Nam.
C. bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra.
D. bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới lần thứ hai gây ra.
Câu 5: Năm 1960, phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi giành được thắng lợi nào sau đây?
A. Chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ.
B. Tất cả các nước châu Phi giành được độc lập.
C. 17 nước được trào trả độc lập.
D. Nước Cộng hòa Dimbabuê ra đời.
Câu 6: Cuộc cách mạng nào sau đây đã đưa Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới?
A. Cách mạng chất xám.
B. Cách mạng trắng.
C. Cách mạng công nghệ.
D. Cách mạng xanh.
Câu 7: Một trong những hệ quả tích cực của Toàn cầu hóa là
A. thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.
B. giúp các nước giữ nguyên cơ cấu kinh tế.
C. giải quyết căn bản sự phân hóa giàu nghèo.
D. giải quyết triệt để những bất công xã hội.
Câu 8: Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) diễn ra lâu dài và đầy trở ngại chủ yếu là do
A. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe.
B. nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước.
C. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc.
D. các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau.
Câu 9: Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Liên Xô là cường quốc công nghiệp
A. đứng thứ hai thế giới.
B. đứng thứ tư thế giới.
C. đứng đầu thế giới.
D. đứng thứ ba thế giới.
Câu 10: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập năm 1945?
A. Campuchia.
B. Việt Nam.
C. Malaixia.
D. Thái Lan.
Câu 11: Tháng 8 – 1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập là biểu hiện rõ nét của xu thế nào?
A. Toàn cầu hóa.
B. Liên kết khu vực.
C. Hòa hoãn Đông – Tây.
D. Đa cực, nhiều trung tâm.
Câu 12: Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ
A. tư sản bị phá sản.
B. tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép.
C. nông dân bị tước đoạt ruộng đất.
D. thợ thủ công bị thất nghiệp.
Câu 13: Tác động của chương trình khai thác lần thứ hai của thực dân Pháp đến kinh tế Việt Nam là
A. Việt Nam phát triển độc lập tự chủ.
B. Việt Nam có tốc độ phát triển nhanh.
C. Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp.
D. Việt Nam trở thành đối tác của Pháp.
Câu 14: Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển mối quan hệ với
A. Tây Ban Nha.
B. Pháp.
C. Na Uy.
D. Ấn Độ.
Câu 15: Khoa học – kĩ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực
A. sản xuất hàng xuất khẩu.
B. sản xuất ứng dụng dân dụng.
C. sản xuất máy móc.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 16: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của cuộc Cách mạng khoa học – kĩ thuật từ những năm 40 của thế kỷ XX đến năm 2000?
A. Cách mạng khoa học gắn liền với cách mạng kĩ thuật.
B. Phát minh kĩ thuật mở đường cho khoa học.
C. Tất cả phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nước Mĩ.
D. Khoa học luôn đi trước và tồn tại độc lập với kĩ thuật.
Câu 17: Sau chiến tranh thế giới thứ 2, nhân dân Ấn Độ đấu tranh chống lại ách thống trị của thực dân
A. Mĩ.
B. Tây Ban Nha.
C. Anh.
D. Trung Hoa Dân quốc.
Câu 18: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến sự tan rã chế độ Xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu?
A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
B. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học – kĩ thuật.
C. Chậm cải tổ, khi tiến hành cải tổ lại phạm phải sai lầm trên nhiều mặt.
D. Sự chống phá của các thế lực thù địch ngoài nước.
Câu 19: Năm 1997, quốc gia nào sau đây trở thành thành viên của tổ chức ASEAN?
A. Thái Lan.
B. Philippin.
C. Inđônêxia.
D. Lào.
Câu 20: Năm 1949, sản lượng nông nghiệp của nước nào bằng hai lần tổng sản lượng nông nghiệp của các nước Anh, Pháp, Cộng hòa Liên bang Đức, Italia, Nhật Bản?
A. Hà Lan.
B. Tây Ban Nha.
C. Trung Quốc.
D. Mĩ.
Câu 21: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, sự kiện nào sau đây ở châu Phi gắn liền với vai trò lãnh đạo của Nenson mandela?
A. Chống lại chế độ diệt chủng người da đỏ.
B. Chống lại chế độ độc tài Batixta.
C. Chống lại chế độ diệt chủng Khơme đỏ.
D. Đấu tranh chống lại chủ nghĩa Apacthai.
Câu 22: Sự kiện nào đánh dấu Việt Nam trở thành thuộc địa của Pháp?
A. Triều đình Huế kí hiệp ước Giáp Tuất.
B. Triều đình Huế kí hiệp ước Hác măng.
C. Triều đình Huế kí hiệp ước Nhâm Tuất.
D. Triều đình Huế kí hiệp ước Pa tơ nốt.
Câu 23: Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam là
A. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
B. đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai (18-6-1919).
C. thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6-1925).
D. đọc sơ thảo Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
Câu 24: Hiệp ước Bali (2-1976) diễn ra ở đâu?
A. Việt Nam
B. Inđo nê xia.
C. Thái Lan.
D. Malai xia.
Câu 25: Thái độ chính trị của giai cấp tư sản dân tộc trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam là
A. thỏa hiệp ngay từ đầu với Pháp để được hưởng quyền lợi.
B. ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ nhưng dễ thỏa hiệp.
C. có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc.
D. tham gia cách mạng hăng hái nhất.
Câu 26: Ngay sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Viện trợ cho các nước tư bản chủ nghĩa.
B. Khôi phục kinh tế.
C. Tiến hành công cuộc đổi mới đất nước.
D. Phát triển kinh tế thị trường.
Câu 27: Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, để xây dựng sức mạnh thực sự, các quốc gia trên thế giới đều tập trung vào
A. hội nhập quốc tế.
B. ổn định chính trị.
C. phát triển quốc phòng.
D. phát triển kinh tế.
Câu 28: Cơ quan nào sau đây của Liên hợp quốc đóng vai trò là cơ quan chính trị quan trọng nhất, chịu trách nhiệm duy trì hòa bình và an ninh thế giới?
A. Hội đồng bảo an.
B. Tòa án Quốc tế.
C. Hội đồng Quản thác.
D. Đại hội đồng.
Câu 29: Hội nghị Ianta (2 – 1945) quyết định lực lượng chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là quân đội
A. Liên Xô.
B. Anh, Pháp.
C. Mĩ.
D. Mĩ, Liên Xô.
Câu 30: Sự ra đời và tham gia đời sống chính trị thế giới của hơn 100 quốc gia độc lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. là yếu tố quyết định dẫn đến sự xuất hiện của xu thế hòa hoãn Đông – Tây.
B. đã góp phần làm cho quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng.
C. đã làm cho chiến lược toàn cầu của Mĩ bị phá sản hoàn toàn.
D. là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế toàn cầu hóa.
Câu 31: Cuộc khởi nghĩa đánh dấu phong trào Cần Vương kết thúc là
A. khởi nghĩa Ba Đình.
B. khởi nghĩa Hương Khê.
C. khởi nghĩa Yên Thế.
D. khởi nghĩa Bãi Sậy.
Câu 32: Mâu thuẫn chủ yếu hàng đầu của xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai.
B. giữa tư sản Việt Nam với tư sản Pháp
C. giữa nông dân với địa chủ.
D. giữa công nhân với tư sản.
Câu 33: Việc “Hiệp định những cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức” được kí kết (11 – 1972) có ý nghĩa là
A. chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai phe ở châu Âu.
B. chấm dứt tình trạng chiến tranh lạnh ở châu Âu.
C. làm cho tình hình châu Âu bớt căng thẳng.
D. đánh dấu sự tái thống nhất của nước Đức.
Câu 34: Nội dung nào sau đây không phải quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945)?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
B. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia khu vực ảnh hưởng ở châu Á và châu Âu.
D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
Câu 35: “Kế hoạch Mác – san” (1948 ) còn được gọi là
A. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
B. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước châu Âu.
C. Kế hoạch phục hưng châu Âu.
D. Kế hoạch khôi phục châu Âu.
Câu 36: Mĩ là nước khởi đầu cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng du hành vũ trụ.
B. Cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
C. Cách mạng công nghệ thông tin.
D. Cách mạng công nghiệp.
Câu 37: Quốc gia thuộc ASEAN trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á là
A. Xingapo.
B. Thái Lan.
C. Malaixia.
D. Brunây.
Câu 38: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân quyết định dẫn đến sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đã hình thành.
B. Sự suy yếu của các nước đế quốc phương Tây.
C. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa phát xít.
D. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của lực lượng dân tộc.
Câu 39: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), vùng lãnh thổ nào sau đây thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây?
A. Nam Á.
B. Đông Béclin.
C. Đông Âu.
D. Đông Đức.
Câu 40: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập trật tự thế giới như thế nào?
A. Đơn cực.
B. Đa cực.
C. Một cực nhiều trung tâm.
D. Đa cực nhiều trung tâm.
———– HẾT ———-
ĐÁP ÁN
01 | C | 11 | B | 21 | D | 31 | B |
02 | D | 12 | C | 22 | D | 32 | A |
03 | C | 13 | C | 23 | D | 33 | C |
04 | C | 14 | D | 24 | B | 34 | B |
05 | C | 15 | B | 25 | B | 35 | C |
06 | A | 16 | A | 26 | B | 36 | B |
07 | A | 17 | C | 27 | D | 37 | A |
08 | A | 18 | D | 28 | A | 38 | D |
09 | A | 19 | D | 29 | C | 39 | A |
10 | B | 20 | D | 30 | B | 40 | A |