Hướng dẫn giải chi tiết Đề thi môn Toán học kì 1 lớp 12 năm 2019 – 2020 Bạc Liêu có đáp án nhanh và chính xác nhất dành cho học sinh tham khảo được tổng hợp bởi Giải bài tập. Mời các bạn học sinh cùng tham khảo.
Đề bài
Câu 1 : Phương trình ln(5−x)=ln(x+1) có nghiệm là
A.x=−2 B.x=3
C. x=2 D. x=1
Câu 2 : Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 25x−7.5x+10=0. Giá trị biểu thức x1+x2 bằng
A. log57. B. log520.
C. log510. D. log570.
Câu 3 : Phương trình 32x+3=34x−5 có nghiệm là
A. x=3. B. x=4.
C. x=2. D. x=1.
Câu 4 : Khối chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5. B. 2.
C. 6. D. 4.
Câu 5 : Hàm số nào có đồ thị là hình vẽ sau đây ?
A. y=x4+3x2−4
B. y=2x+13x−5
C. y=x3+3x2+4.
D. y=x3+3x2−4
Câu 6 : Cho khối nón có chiều cao h=9a và bán kính đường tròn đáy r=2a. Thể tích của khối nón đã cho là
A. V=12πa3.
B. V=6πa3.
C. V=24πa3.
D. V=36πa3.
Câu 7 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2a3–√,ADBˆ=60∘. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD,BC. Khối trụ tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD (kể cả điểm trong) xung quanh cạnh MN có thể tích bằng bao nhiêu ?
A. V=8πa33–√.
B. V=2πa33–√3.
C. V=2πa33–√.
D.V=8πa33–√3.
Câu 8 : Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+2x−2 trên đoạn [3;4] là
A.4. B.2.
C.3. D.5.
Câu 9 : Phương trình 2x2+2x+4=3m−7 có nghiệm khi
A.m∈[233;+∞).
B. m∈(73;+∞).
C. m∈[73;+∞).
D. m∈[5;+∞)
Câu 10 : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là hình vẽ sau :
Đường thẳng d:y=m cắt đồ thị hàm số y=f(x) tại bốn điểm phân biệt khi
A. −1≤m≤0. B. −1<m<0.
C. D.
Câu 11 : Cho khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 12 : Cho Giá trị biểu thức bằng
A. B.
C. D.
Câu 13 : Cho hàm số có đồ thị như sau :
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 14 : Đồ thị của hàm số cắt trục tại điểm Tiếp tuyến của đồ thị tại có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 15 : Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. B.
C. D.
Câu 16 : Cho hình chóp có là hình chữ nhật, Thể tích khối chóp bằng
A. B.
C. D.
Câu 17 : Cho vuông tại có Quay xung quanh cạnh đường gấp khúc tạo nên một hình nón tròn xoay, Diện tích xung quanh của hình nón đó là
A. B.
C. D.
Câu 18 : Hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. B.
C. D.
Câu 19 : Thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là
A. B.
C. D.
Câu 20 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. B.
C. D.
Câu 21 : Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 22 : Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 23 : Hàm số nào có bảng biến thiên là hình sau đây ?
A. B.
C. D.
Câu 24 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A.
B.
C.
D.
Câu 25 : Cho hàm số , mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 26 : Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau :
Khoảng nghịch biến của hàm số là
A. B.
C. D.
Câu 27 : Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy và đường sinh Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. B.
C. D.
Câu 28 : Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị ?
A.
B.
C.
D.
Câu 29 : Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước và là :
A. B.
C. D.
Câu 30 : Cho khối chóp tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tỉ số giữa thể tích của khối chóp và khối chóp là :
A.
B.
C.
D.
Câu 31 : Cho hàm số có đồ thị là hình vẽ sau :
Điểm cực đại của hàm số là :
A. B.
C. D.
Câu 32 : Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại . Biết và . Thể ích của khối lăng trụ là
A. B.
C. D.
Câu 33 : Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị của biểu thức bằng :
A. B.
C. D.
Câu 34 : Thể tích của khối cầu có bán kính là :
A. B.
C. D.
Câu 35 : Với là các số dương và , mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 36 : Giá trị cực đại của hàm số là :
A. B.
C. D.
Câu 37 : Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện là một tam giác đều có diện tích bằng . Thể tích của khối nón đó bằng
A. B.
C. D.
Câu 38 : Với là các số thực dương và là các số thực, mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 39 : Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
A. B.
C. D.
Câu 40 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 41 : Hàm số đồng biến trên khoảng khi , với và là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức bằng
A. B.
C. D.
Câu 42 : Cho hàm số liên tục tren đồng thời thỏa mãn điều kiện và . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?
A. B. C. D.
Câu 43 : Gọi là tập hợp các giá trị của sao cho đồ thị hàm số có điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng . Tổng tất cả các phần tử của tập hợp bằng
A. B. C. D.
Câu 44 : Hình nón có đỉnh , đáy là đường tròn tâm , đường sinh và chiều cao . Họi là điểm thay đổi trên đoạn . Mặt phẳng vuông góc với tại , cắt hình nón theo giao tuyến là đường tròn . Khối nón đỉnh , đáy là đường tròn có thể tích lớn nhất bằng
A. B. C. D.
Câu 45 : Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và hàm số có đồ thị như sau :
Đặt với là tham số. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của để hàm số đồng biến trên khoảng . Tổng của tất cả các phần tử có trong tập hợp bằng
A. B. C. D.
Câu 46 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 47 : Cho hình chóp có đáy là hình thoi, . Tam giác là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. B. C. D.
Câu 48 : Cho và là các số thực dương thỏa mãn điều kiện . Điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm thuộc đoạn
A. B. C. D.
Câu 49 : Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 50 : Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ sau
Số nghiệm nguyên của phương trình là
A. B. C. D.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn
1C |
2C |
3B |
4D |
5D |
6A |
7C |
8C |
9D |
10B |
11B |
12A |
13A |
14C |
15A |
16B |
17D |
18D |
19B |
20A |
21A |
22C |
23A |
24C |
25B |
26C |
27D |
28D |
29A |
30B |
31B |
32A |
33D |
34A |
35B |
36C |
37A |
38A |
39D |
40C |
41B |
42B |
43D |
44C |
45C |
46C |
47B |
48A |
49C |
50A |
Câu 1:
Phương pháp
- Tìm ĐKXĐ.
- Sử dụng công thức .
Cách giải:
Cách giải:
ĐK:
PT
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất .
Chọn C
Câu 2:
Phương pháp
- Giải phương trình đã cho tìm nghiệm bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
- Tính tổng và kết luận.
Cách giải:
Đặt ta được:
Suy ra
Do đó .
Chọn C
Câu 3:
Phương pháp
Sử dụng so sánh .
Cách giải:
Ta có:
Chọn B
Câu 4:
Phương pháp
Mặt phẳng đối xứng của một hình chóp tứ giác đều là các mặt phẳng hai đỉnh đối diện của đáy và đỉnh hình chóp và các mặt phẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối diện ở đáy và đỉnh hình chóp.
Cách giải:
Các mặt phẳng đối xứng của hình là: .
Chọn D
Câu 5:
Phương pháp
Quan sát dáng đồ thị nhận xét hệ số , điểm đi qua và kết luận.
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy hàm số là hàm bậc ba có hệ số nên loại A, B.
Đồ thị hàm số đi qua nên chỉ có đáp án D thỏa mãn.
Chọn D
Câu 6:
Phương pháp
Thể tích khối nón: .
Cách giải:
Thể tích khối nón: .
Chọn A
Câu 7:
Phương pháp
Thể tích khối trụ:
Cách giải:
Khi quay hình chữ nhật quanh ta được hình trụ bán kính và chiều cao .
Tam giác có nên .
Khi đó .
Vậy thể tích .
Chọn C
Câu 8:
Phương pháp
- Tính đạo hàm
- Nhận xét tính đơn điệu của hàm số và suy ra GTLN.
Cách giải:
.
Ta có: với nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và .
Do đó hàm số nghịch biến trên .
.
Chọn C.
Câu 9:
Phương pháp
Sử dụng lý thuyết:
Phương trình bậc hai có nghiệm khi .
Cách giải:
Ta có:
Dễ thấy nên .
PT
Do nên phương trình đã cho có nghiệm
Kết hợp với ta được .
Vậy .
Chọn D.
Câu 10:
Phương pháp:
Dựa vào sự tương giao của hai đồ thị hàm số.
Cách giải:
Từ đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số đã cho tại điểm phân biệt khi
Chọn B.
Câu 11:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao và bán kính đáy là
Cách giải:
Thể tích khối trụ là:
Chọn B.
Câu 12:
Phương pháp:
Tìm dựa vào cách giải phương trình
Từ đó thay vào để tính giá trị.
Cách giải:
Ta có:
Thay vào ta được:
Chọn A.
Câu 13:
Phương pháp:
Đọc đồ thị hàm trùng phương.
Xác định dấu của hệ số dựa vào
Đồ thị hàm số có điểm cực trị thì
Xác định dấu của hệ số dựa vào giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung.
Cách giải:
+) Từ đồ thị hàm số ta thấy: nên
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên
Suy ra
Chọn A.
Câu 14:
Phương pháp:
Tìm tọa độ điểm
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại có dạng:
Cách giải:
Giao điểm của với trục tung là
Suy ra
Ta có
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
Chọn C.
Câu 15:
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa: Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nếu một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
Cách giải:
Ta có: nên là TCN của đồ thị hàm số
nên là TCN của đồ thị hàm số
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai TCN.
Chọn A.
Câu 16:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp có chiều cao và diện tích đáy là
Cách giải:
Xét tam giác vuông tại ta có:
Vì
Xét tam giác vuông tại ta có:
Thể tích khối chóp:
Chọn B.
Câu 17:
Phương pháp:
Diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy đường sinh là
Cách giải:
Khi quay tam giác vuông tại quanh cạnh ta được hình nón có chiều cao bán kính đáy và đường sinh
Ta có:
Diện tích xung quanh của hình nón tạo thành là:
Chọn D.
Câu 18:
Phương pháp:
Dựa vào BBT để xác định giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho.
Cách giải:
Từ BBT ta thấy GTNN của hàm số trên là
Chọn D.
Câu 19
Phương pháp
Thể tích khối chóp , ở đó là diện tích đáy, là chiều cao.
Cách giải:
Thể tích khối chóp , ở đó là diện tích đáy, là chiều cao.
Chọn B.
Câu 20:
Phương pháp
Hàm số đồng biến trên nếu .
Cách giải:
Đáp án A: nên hàm số đồng biến trên .
Chọn A.
Câu 21:
Phương pháp:
Hàm số với không nguyên xác định khi .
Cách giải:
Hàm số xác định khi
Vậy TXĐ: .
Chọn A.
Câu 22:
Phương pháp
Đạo hàm .
Cách giải:
Ta có: .
Chọn C.
Câu 23:
Phương pháp
Quan sát bảng biến thiên, nhận xét TCĐ, TCN và kết luận.
Cách giải: Từ bảng biến thiên ta thấy, đồ thị hàm số có:
TCĐ: nên loại D.
TCN: nên loại B, C.
Chọn A
Câu 24:
Phương pháp
- Tính .
- Hàm số đồng biến trên nếu và chỉ nếu .
Cách giải:
Đáp án A: TXĐ:
nên hàm số đồng biến trên các khoảng và (loại)
Đáp án B: TXĐ: .
có và nên
Do đó hàm số nghịch biến trên (loại)
Đáp án C: TXĐ: .
Ta có: nên hàm số đồng biến trên .
Chọn C.
Câu 25:
Phương pháp
- Tính .
- Xét dấu và kết luận tính đơn điệu của hàm số.
Cách giải:
TXĐ:
Ta có:
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Chọn B.
Câu 26:
Phương pháp:
Khoảng mà làm cho là khoảng nghịch biến của hàm số .
Cách giải:
Ta thấy, nên hàm số nghịch biến trên khoảng .
Chọn C.
Câu 27:
Phương pháp:
Diện tích xung quanh hình nón .
Cách giải:
Diện tích xung quanh hình nón .
Chọn D.
Câu 28:
Phương pháp:
Nhận xét số điểm cực trị của mỗi hàm số đã biết để loại đáp án.
Cách giải:
Đáp án A: Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất không có điểm cực trị (loại)
Đáp án B: Ta có:
Do đó hàm số chỉ có một điểm cực trị (loại)
Đáp án C: Hàm đa thức bậc ba chỉ có tối đa hai điểm cực trị (loại)
Đáp án D: nên hàm số đã cho có ba điểm cực trị.
Chọn D.
Câu 29:
Phương pháp
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là
Cách giải:
Thể tích khối hộp chữ nhật là:
Chọn A
Câu 30:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tỉ lệ thể tích: Cho hình chóp có lần lượt thuộc các cạnh Khi đó:
Cách giải:
Vì lần lượt là trung điểm của nên
Ta có tỉ số thể tích cần tìm là:
Chọn B.
Câu 31:
Phương pháp:
Đọc đồ thị hàm số để tìm điểm cực đại.
Cách giải:
Từ đths ta thấy với và khi
Suy ra là điểm cực đại của hàm số.
Chọn B.
Câu 32:
Phương pháp:
Thể tích hình lăng trụ có chiều cao và diện tích đáy là
Cách giải:
Diện tích đáy
Thể tích lăng trụ cần tìm là:
Chọn A.
Câu 33:
Phương pháp:
Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn
Bước 1: Tìm tập xác định ,
Bước 2: Tính , giải phương trình tìm các nghiệm và các giá trị làm cho không xác định ()
Bước 3: Tính
Khi đó:
Và
Cách giải:
TXĐ:
Ta có
Khi đó
Suy ra
Do đó
Chọn D.
Câu 34:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính thể tích khối cầu bán kính là
Cách giải:
Thể tích khối cầu là:
Chọn A
Câu 35:
Phương pháp:
Sử dụng công thức logarit:
Cách giải:
Vì nên B sai.
Chọn B.
Câu 36:
Phương pháp:
Bước 1: Tính giải phương trình
Bước 2: Lập BBT
Bước 3: Kết luận
Cách giải:
Ta có
BBT:
Từ BBT suy ra giá trị cực đại là khi
Chọn C.
Câu 37:
Phương pháp:
Thể tích khối nón có bán kính đáy và chiều cao là
Cách giải:
Tam giác là tam giác đều có diện tích
Suy ra
Thể tích khối nón là:
Chọn A.
Câu 38:
Phương pháp:
Sử dụng công thức
Cách giải:
Ta có: nên A sai.
Chọn A.
Câu 39:
Phương pháp:
Đồ thị hàm số có đường TCĐ: .
Cách giải:
Đồ thị hàm số có đường TCĐ: .
Chọn D.
Câu 40:
Phương pháp:
- Tính
- Phương trình tiếp tuyến của đths tại điểm là:
Cách giải:
Ta có:
Phương trình tiếp tuyến: .
Chọn C.
Câu 41:
Phương pháp:
- Tính
- Hàm số đồng biến trên khoảng .
Cách giải:
Ta có:
Hàm số đồng biến trên khoảng
Có với nên luôn có hai nghiệm phân biệt .
Mà nên
Do đó hay
Vậy .
Chọn B.
Câu 42:
Phương pháp:
- Tính từ điều kiện bài cho, từ đó suy ra .
- Tính .
- Xét dấu và kết luận khoảng nghịch biến.
Cách giải:
Ta có:
Đặt ta được
Có
Do đó hay
Mà nên
Ta có:
nên hàm số nghịch biến trên .
Chọn B.
Câu 43:
Phương pháp:
- Tính và tìm nghiệm của .
- Tìm tọa độ các điểm cực trị và tìm điều kiện để hai điểm đó đối xứng nhau qua .
Cách giải:
Ta có:
Để hàm số có hai điểm cực trị thì .
Với thì ta được điểm
Với thì ta được điểm
Hai điểm đối xứng nhau qua
Vậy nên tổng các giá trị của là .
Chọn D
Câu 44:
Phương pháp:
- Đặt lập công thức tính thể tích khối nón theo .
- Sử dụng phương pháp hàm số đánh giá GTLN của thể tích.
Cách giải:
Tam giác vuông tại ta có .
Đặt
Tam giác đồng dạng nên
Thể tích khối nón đỉnh đường tròn đáy tâm là:
Xét hàm trên có:
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt GTLN tại và
Vậy thể tích lớn nhất .
Chọn C
Câu 45:
Phương pháp:
- Tính
- Hàm số đã cho đồng biến trên .
Cách giải:
Ta có:
Đặt . Với thì
Hàm số đã cho đồng biến trên ,
Vẽ đường thẳng trên cùng hệ tọa độ với đồ thị hàm số ta thấy
Vậy
Mà nguyên dương nên
Vậy tổng là
Chọn C.
Câu 46:
Phương pháp
- Đặt tìm ĐK của .
- Tìm để phương trình ẩn có nghiệm thỏa mãn điều kiện, từ đó kết luận.
Cách giải:
Ta có:
Đặt , với thì phương trình trở thành
Với thì pt
Xét hàm trên có:
Do đó
Bảng biến thiên:
Phương trình có nghiệm
Mà nên có giá trị.
Chọn C.
Câu 47:
Phương pháp:
Xác định chiều cao
Dựng
Sử dụng mối quan hệ về khoảng cách
Với
Tính khoảng cách dựa vào hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cách giải:
Kẻ
Ta có
Trong kẻ
Khi đó
Lại có là hình bình hành nên
Suy ra
Kẻ tại
Kẻ tại
Ta có
Mà tại
Vì là hình thoi có là giao hai đường chéo và nên
Xét tam giác vuông tại ta có
Vì tam giác đều nên
Lại có
Xét tam giác vuông tại có
Suy ra
Chọn B.
Câu 48:
Phương pháp
Biến đổi điều kiện đề bài để tìm được mối quan hệ
Từ đó thay vào phương trình để tìm
Đặt ẩn phụ
Cách giải:
Ta có
Mà là các số thực dương nên
Thay vào phương trình ta được:
Đặt:
Vì nên
Chọn A.
Câu 49:
Phương pháp
Đánh giá
Đặt từ đó dựa vào đồ thị hàm số để tìm GTNN và GTLN của
Cách giải:
Ta có:
Đặt
Ta tìm GTLN và GTNN của
Từ đồ thị hàm số ta suy ra
Suy ra
Chọn C.
Câu 50:
Phương pháp:
Đọc đồ thị hàm số
Sử dụng công thức tính đạo hàm hàm hợp
Cách giải:
Từ đồ thị hàm số ta suy ra:
và
Ta có:
Khi đó:
Mà
Chọn A.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết tại Giải Bài Tập. Hy vọng bài viết trên sẽ hữu ích và tác động tích cực tới kết quả học tập của bạn. Mời bạn tham khảo thêm các tài liệu học tốt khác tại đây .