Đề kiểm tra 45 phút môn Toán (1 tiết) – Đề số 1 – Chương II – Giải Tích 12

Hướng dẫn giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút môn Toán (1 tiết) – Đề số 1 – Chương II – Giải Tích 12 có đáp án nhanh và chính xác nhất dành cho học sinh tham khảo được tổng hợp bởi Giải bài tập. Mời các bạn học sinh cùng tham khảo.

Đề bài

Câu 1. Cho số dương a, biểu thức a.a3a56a.a3a56 viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là:

A. a57a57                         

B. a16a16                       

C. a73a73                            

D. a53a53.

Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số sau f(x)=log232xx2x+1f(x)=log232xx2x+1.

A. (;3172](1;3+172](;3172](1;3+172] 

B. (;3][1;+)(;3][1;+).

C. [3172;1)[3+172;1)[3172;1)[3+172;1) 

D. (;3)(1;1)(;3)(1;1).

Câu 3. Giá trị của loga(a2a23a45a715)loga(a2a23a45a715) bằng :

A. 3                            B. 125125          

C. 9595                           D. 2.

Câu 4. Cho 4x+4x=234x+4x=23. Khi đó biểu thức K=5+2x+2x12x2xK=5+2x+2x12x2x có giá trị bằng :

A. 5252                         

B. 3232                          

C. 2525                        

D. 22.

Câu 5. Giá trị của loga5a(a>0,a1)loga5a(a>0,a1) bằng:

A. 1515                          B. -3          

C. 3                              D. 1313.

Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ex2y=ex2 là:

A. 1                              B. – 1        

C. e                              D. 0

Câu 7. Số nghiệm của phương trình log5(5x)log25(5x)3=0log5(5x)log25(5x)3=0 là:

A. 3                               B. 4               

C. 1                               D. 2

Câu 8. Phương trình log2x+log2(x1)=1log2x+log2(x1)=1 có tập nghiệm là:

A. {-1 ; 2}                    B. {1 ; 3}                   

C. {2}                           D. {- 1}.

Câu 9. Cho hàm số y=12tan2x+ln(cosx)y=12tan2x+ln(cosx). Đạo hàm y’ bằng:

A. y=tanxcotxy=tanxcotx.                      

B. y=tan3xy=tan3x.

C y=cot3xy=cot3x                                              

D. y=tanx+cotxy=tanx+cotx.

Câu 10. Cho hàm số y=(x+1).exy=(x+1).ex. Tính S= y’ – y.

A. 2ex2ex                      B. 2ex2ex                       

C. exex                            D. xexxex.

Câu 11. Hàm số y=x2+3x+5y=x2+3x+5. Tính y’(1) được :

A. 3                              B. 1616            

C. 5656                             D. 3232.

Câu 12. Cho mNmN,chọn kết luận đúng:

A. (54)m>(65)m>1(54)m>(65)m>1                         

B. (54)m<(65)m<1(54)m<(65)m<1

C. (54)m<1<(65)m                      

D. 1<(54)m<(65)m.

Câu 13. Cho số nguyên dương n2, số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:

A. bn=a                      B. an=b         

C. an=bn                    D. na=b.

Câu 14. Chọn mệnh đề sai :

A. logaab=b                                      

B. logaab=ab

C. alogab=b                                       

D. alogab=logaab.

Câu 15. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?

A. log0,5a>log0,5ba>b>0.

B. logx<00<x<1.

C. log2x>0x>1.

D. log13a=log13ba=b>0.

Câu 16. Bất phương trình mũ 13x+513x+11 có tập nghiệm là:

A. 1<x1                                  

B. 13<x3.

C. 1x1                                    

D. 0x1.

Câu 17.Rút gọn biểu thức P=a2b.(ab2)3(a2b1)2.

A. P=a3b9                                      

B. P=(ba)5.

C. P=(ba)3                                    

D. P=(ab)5.

Câu 18. Cho hàm số y=x14(10x),x>0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.  Hàm số nghịch biến trên (0 ; 2).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (5;+).

C. Hàm số đồng biến trên (2;+).

D. Hàm số không có điểm cực trị nò.

Câu 19. Rút gọn biểu thức p=logab+logbc+logcdlogaydx.

A. 1                              

B. logxy                   

C. logyx                      

D. loga2yd2x.

Câu 20. Cho b > 1, sinx > 0, cosx > 0 và logbsinx=a Khi đó logbcosx bằng:

A. 1a2                                 

B. ba2.

C. 2logb(1ba2)                      

D. 12logb(1b2a).

Câu 21. Giải phương trình 21e2x=4.

A. x=ln2                                

B. x=12ln2.

C. x=14ln2                                   

D. x=ln2.

Câu 22. Tìm tập hợp nghiệm của phương trình xlogx=x3100.

A. {10}                     

B. {10;100}                

C. {110;10}                  

D. {110;100}.

Câu 23. Tìm tập nghiệm cảu bất phương trình log(x21)<2logx.

A. (- 4 ; 25)                   B. (0 ; 25)     

C. (21 ; 25)                    D. (25;+).

Câu 24. Điều kiện xác định của hệ phương trình sau {log2(x21)+log2(y1)=13x=3y là:

A. {x>1y>1                                        

B. {x>1x<1y>1.

C. x>y>1                           

C. [x>1x<1.

Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình 5x<72x.

A. R                               B. (;1)    

C. (1;+)                   D. .

Lời giải chi tiết

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

D

A

A

A

A

Câu

6

7

8

9

10

Đáp án

A

C

C

B

C

Câu

11

12

13

14

15

Đáp án

C

A

B

B

A

Câu

16

17

18

19

20

Đáp án

A

B

B

B

D

Câu

21

22

23

24

25

Đáp án

B

B

C

B

B

Câu 1.

Ta có: a.a3a56=a12.a13.a56=a12+13+56=a53

Chọn đáp án D.

Câu 2.

Tập xác định của hàm số:

{log232xx2x+1032xx2x+1>0;x132xx2x+1123xx2x+10

[{23xx20x+1>0{23xx20x+1<0[{x[3172;3+172]x>1{x(;3172][3+172;+)x<1[x(1;3+172]x(;3172]

(;3172](1;3+172]

Chọn đáp án A.

Câu 3.

Ta có:

loga(a2a23a45a715)

=loga(a2.a23.a45a715)

=loga(a5215a715)

=loga(a3)=3

Chọn đáp án A.

Câu 4.

Ta có: 4x+4x=23

(2x)2+(2x)2=23

(2x+2x)22.2x.2x=23

(2x+2x)2=25

2x+2x=5

Khi đó K=5+51(5)=104=52

Chọn đáp án A.

Câu 5.

Ta có: loga5a=15logaa=15.

Chọn đáp án A.

Câu 6.

Ta có: x20ex2e0=1

Chọn đáp án A.

Câu 7.

Điều kiện: 5x>0x>0

Ta có: log5(5x)log25(5x)3=0

log5(5x)log52(5x)3=0

log5(5x)12log5(5x)=3

12log5(5x)=3

log5(5x)=6

5x=56x=55.

Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm

Chọn đáp án C.

Câu 8.

Điều kiện: x>1.

Ta có: log2x+log2(x1)=1

log2[x(x1)]=1

x2x=2

x2x2=0

(x+1)(x2)=0

[x=1x=2

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S={1;2}

Chọn đáp án A.

Câu 9.

Ta có: y=12tan2x+ln(cosx)

y=(12tan2x+ln(cosx))

=tanx.1cosx2sinxcosx

=(tan2x+1)tanxtanx=tan3x.

Chọn đáp án B.

Câu 10.

Ta có: y=(x+1).ex

y=((x+1).ex)=(x+1).ex+(x+1)(ex)=ex+(x+1)ex

yy=ex

Chọn đáp án C.

Câu 11.

Ta có: y=x2+3x+5

y=(x2+3x+5)=(x2+3x+5)2x2+3x+5=2x+32x2+3x+5

Khi đó y(1)=2.1+321+3.1+5=52.3=56.

Chọn đáp án C.

Câu 12.

Ta có: 54>65>1(54)m>(65)m>1,mN

Chọn đáp án A.

Câu 13.

Số a được gọi là căn bậc n của số b khi bn=aan=b

Chọn đáp án B.

Câu 14.

Ta có:

+ logaab=blogaa=b.1=b

+ alogab=b khi đó alogab=logaab

Chọn đáp án B.

Câu 15.

Các khẳng định đúng:

+ log2x>0x>1

+ log13a=log13ba=b>0

+ logx<00<x<1

Chọn đáp án A.

Câu 16.

Điều kiện x1

Ta có: 13x+513x+11

13x+513x+110

3.3x13x5(3x+5)(3x+11)0

2.3x6(3x+5)(3x+11)0

[{2.3x603x+11>0{2.3x603x+11<0

[{x1x>1{x1x<1x(1;1]

Chọn đáp án A.

Câu 17.

Ta có: P=a2b.(ab2)3(a2b1)2=a1b7a4b2=a5b5=(ba)5

Chọn đáp án B.

Câu 18.

Ta có: y=x14(10x),x>0

y=14x34(10x)x14=10x4x341x4=1x4(10x4x1)     

+) y=01x4(10x4x1)=0

10x4x1=010x=4x

x+4x10=0

[x=2+14x=214

+ Hàm số đồng biến trên (0;2+14) và nghịch biến trên (2+14;+)

Chọn đáp án B.

Câu 19.

Ta có: p=logab+logbc+logcdlogaydx

=log(abcbcd)(logad+logyx)

=log(ad)(logad+logyx)

=logyx=logxy.

Chọn đáp án B.

Câu 20.

Ta có   logbsinx=asinx=ba

sin2x=(ba)2

cos2x=1sin2x=1(ba)2

cosx=1(ba)2

Khi đó logbcosx=logb(1(ba)2)12=12logb(1(ba)2)

Chọn đáp án D.

Câu 21.

Điều kiện: x0

Ta có:

21e2x=4

211e2x=4

2e2xe2x1=4

2e2x=4e2x4

e2x=2

2x=ln2

x=ln22

Chọn đáp án B.

Câu 22.

Đặt logx=tx=10t

Khi đó phương trình trở thành: (10t)t=(10t)3100102.10t2=103t

10t2+2=103t

t23t+2=0

[t=1t=2

+ Với t=1logx=1x=10

+ Với t=2logx=2x=100.

Chọn đáp án B.

Câu 23.

Điều kiện: x>21.

Ta có: log(x21)<2logx

log(x21)+logx<2

log(x221x)<2

x221x<100

x221x100<0

(x+4)(x25)<0

x<25 (vì x>21.)

Chọn đáp án C.

Câu 24.

Điều kiện xác định: {x21>0y1>0

{x(;1)(1;+)y>1

Chọn đáp án B.

Câu 25.

+ Xét với x=1 ta có: 5x=72x

Loại A.

+ Xét với x=2 ta có: {52=2572.2=35x>72x.

Loại C.

+ Với x=0 ta có: {50=172x=75x<72x

Chọn đáp án B.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết tại Giải Bài Tập. Hy vọng bài viết trên sẽ hữu ích và tác động tích cực tới kết quả học tập của bạn. Mời bạn tham khảo thêm các tài liệu học tốt khác tại đây .

Chia sẻ bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chuyển hướng trang web