Đề kiểm tra Toán giải tích lớp 12 có đáp án – Đề số 2 ( 1 Tiết )

Hướng dẫn giải chi tiết Đề kiểm tra Toán giải tích lớp 12 – Đề số 2 có đáp án nhanh và chính xác nhất dành cho học sinh tham khảo được tổng hợp bởi Giải bài tập. Mời các bạn học sinh cùng tham khảo.

Đề bài

Câu 1. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

 

A. y=12xx1y=12xx1                 

B. y=2x+1x+1y=2x+1x+1                    

C. y=2x+1x1y=2x+1x1                 

D. y=2x1x+1y=2x1x+1

Câu 2. Đồ tị hàm số y=x33x2+1y=x33x2+1 cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là

A. m > 1                     B. 3m13m1    

C. -3 < m < 1             D. m < – 3.

Câu 3. Đường thẳng y = x – 1 cắt đồ thị hàm số y=2x1x+1y=2x1x+1 tại các điểm có tọa độ là:

A. (0 ; – 1), (2 ; 1)              

B. (0 ; 2)  

C. (1 ; 2)                           

D. (- 1 ; 0), (2 ; 1).

Câu 4. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x332x2+3x5y=x332x2+3x5.

A. Song song với trục tung  

B. Có hệ số góc dương

C. Có hệ số góc âm        

D. Song song với trục hoành.

Câu 5. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=14x2x1y=14x2x1.

A. y = 2                B. y = 4     

C. y =1/2              D. y = – 2 .

Câu 6. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?

 

A. y=x3+2x21y=x3+2x21        

B. y=x33x2+1y=x33x2+1      

C. y=x3+3x2+1y=x3+3x2+1   

D. y=x3+3x24y=x3+3x24.

Câu 7. Cho  hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?

 

A. (0 ; 1)                       B. (;0)(;0)   

C. (1;+)(1;+)                  D. (- 1 ; 0).

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của m để dồ thị hàm số y=x33x+2y=x33x+2 cắt đường thẳng y = m – 1 tại ba điểm phân biệt .

A. 0 < m < 4                  B. 1<m51<m5     

C. 1<m<5             D. 1m<5.

Câu 9. Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng là điểm I(1 ; -2 ) ?

A. y=2x32x+4                

B. y=2x36x2+x+1

C. y=2x3+6x2+x1        

C. y=22x1x.

Câu 10. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên cho bởi bảng sau:

 

Kết luận nào sau đây sai?

A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3.

B. f(x) đồng biến trên mỗi khoảng (;1),(3;5).

C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (1 ; 2), (5 ; 3).

D. f(x) nghịch biến trên môĩ  khoảng (1;3),(5;+).

Câu 11. Cho hàm số y=3x2. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng :

A. 0                               B. 2       

C. 3                               D. 1

Câu 12. Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=12xx+2 là:

A. x= - 2; y= - 2.              B. x= 2; y = - 2     

C. x = - 2; y= 2                D. x = 2; y = 2

Câu 13. Hàm số y=x33x2+3x4 có bao nhiêu cực trị ?

A 1                                B. 2    

C. 0                               D. 3

Câu 14. Giá trị cực đại của hàm số y=x312x1.

A. – 17                         B. – 2      

C. 45                            D. 15 .

Câu 15. Đồ thi hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng

A. y=log2(x2+1)      

B. y=ex                        

C. y=2xx1                 

D. y=πx2x+1.

Câu 16. Cho hàm số y=x+1x1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (;1).

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;1),(1;+).

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+).

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập R.

Câu 17. Cho hàm số y = f(x) xác định tên khoảng (0;+) và thỏa mãn limx+f(x)=1. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :

A. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).

B. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).

C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).

D. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).

Câu 18. Hàm số y=x3+3x5 đồng biến trên khoảng nào ?

A. (;1)                   B. (1;1)       

C. (1;+)                     D. (;1)

Câu 19. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên R ?

A. y=sinxx           

B. y=x3+3x2            

C. y=2x+3x+1                 

D. y=x43x21.

Câu 20. Cho hàm số y=x44x2+3. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.

B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.

C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn

D. Các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác cân.

Câu 21. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

 

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.        

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 2 .

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.            

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.

Câu 22. Cho đồ thị (C): y=x42x2. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. (C) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt.

B. (C) cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt.

C. (C) tiếp xúc với trục Ox.

D. (C) nhận Oy làm trục đối xứng.

Câu 23. Cho hàm số f(x) có đọ hàm trên R. Nếu hàm số f(x) đồng biến trên R thì

A. f(x)0,xR                

B. f(x)=0,xR       

C. f(x)<0,xR                 

D.f(x)0,xR

Câu 24. Cho đồ thị (C): y=4x1x+1. Tọa độ tâm đối xứng của (C) là

A. I(- 1 ; 4)                     B. I(4 ; - 1)   

C. I(1 ; 4)                       D. I(14;1)

Câu 25. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên (a ; b). Nếu f’(x) đổi dấu từ âm sang dương qua điểm x0 thì

A. x0 là điềm cực đại của hàm số.

B. x0 là điểm cực tiểu của hàm số.

C. x0 là điểm cực đại của đồ thị hàm số.

D. x0 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.

Lời giải chi tiết

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

D

C

A

D

D

Câu

6

7

8

9

10

Đáp án

C

A

C

B

A

Câu

11

12

13

14

15

Đáp án

B

D

C

D

C

Câu

16

17

18

19

20

Đáp án

A

C

B

A

A

Câu

21

22

23

24

25

Đáp án

D

B

A

A

B

Câu 1. D

Câu 2. C

\)y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)

TXD:D=R

TXD:D=R   y=3x26xy=03x26x=0[x=0x=2

Từ BBT  ta có đồ thị hàm số .\)y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) cắt đường thẳng y=m  tại 3 điểm phân biệt

3<m<1

Câu 3. A

Xét phương trình hoành độ x1=2x1x+1,x1x21=2x1x22x=0[x=0x=2

Hoành độ giao điểm của đường thẳng y=x1y=2x1x+1(0,1),(2,2)

Câu 4. D

TXD:D=R

y=x332x2+3x5y=x24x+3y=0x24x+3=0[x=3x=1 

 

Từ  BBT xct=3, yct=-5

Câu 5. D

 y=14x2x1(x12)y=2(2x1)2>0x12limx±14x2x1=2

Suy ra TCN y=-2

Câu 6. C

Câu 7. A

Câu 8. C

y=x33x+2

TXD:D=R

y=3x23y=03x23=0[x=1x=1

 

Từ BBT suy ra đồ thị hàm sốy=x33x+2 cắt đường thẳngy=m1 tại 3 điểm phân biệt

0<m1<41<m<5 0<m1<41<m<5

Câu 9. B

Câu 10. A

Câu 11. B

y=3x2

TXĐ:D=R{2}

limx2+3x2=+limX23x2=}TCĐ:x=2

limx±3x2=0 TCNy=0

Câu 12. D

y=12xx+2

TXĐ:D=R{2}

limX±12xx+2=2TCN:y=2limx212xx+2=limx2+12xx+2=+}TCĐ:x=2

Câu 13. C

y=x33x2+3x4

TXD:D=R

y=3x26x+3y=03x26x+3=0x=1

 

Câu 14. D

y=x312x1

TXD:D=R

y=3x212y=03x212=0x24=0[x=2x=2

 

xcd=2ycd=15xct=2yct=17

Câu 15. C

Câu 16. A

y=x+1x1

TXĐ :D=R{1}

y=2(x1)2<0x1

Hàm nghịch biến trên  v (,1)(1,+)

Câu 17. C

Câu 18. B

y=x3+3x5

TXD:D=R

y=3x2+3y=03x2+3=0[x=1x=1

 

Đồng biến trên (1,1). 

Câu 19. A

Câu 20. A

Câu 21. D

Câu 22. B

TXD:D=R

y=x42x2

y=4x34xy=0x(4x24)=0[x=0x=2x=2

Câu 23. A

Câu 24. A

y=4x1x+1

 TXĐ: D=R\{1}

limx±4x1x+1=4  nên TCN: y=4

limx(1)+4x1x+1=+limx(1)4x1x+1=}TCĐ:x=1

tâm A(-1,4)

Câu 25. B

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết tại Giải Bài Tập. Hy vọng bài viết trên sẽ hữu ích và tác động tích cực tới kết quả học tập của bạn. Mời bạn tham khảo thêm các tài liệu học tốt khác tại đây .

Chia sẻ bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chuyển hướng trang web