Hướng dẫn giải chi tiết Đề thi kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2019 – 2020 Trường THPT Thăng Long có đáp án nhanh và chính xác nhất dành cho học sinh tham khảo được tổng hợp bởi Giải bài tập. Mời các bạn học sinh cùng tham khảo.
Câu 1 : Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A.4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Câu 2 : Đồ thị hàm số y=x4−x2+1 có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 3 : Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, khi đó khoảng cách giữa AB và CD bằng :
A. a6–√2. B. a3–√2. C. a6–√4. D. a2–√2.
Câu 4 : Tập nghiệm của phương trình 3x+1+3−x−4=0 là :
A. S={0;1}. B. S={−1;1}. C. S={0;−1}. D. S={1;13}.
Câu 5 : Số nghiệm của phương trình log2(x+1)+log2(x−1)=3 là :
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 6 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số và chia hết cho 13?
A. 10. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 7 : Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng CC′ là :
A. 2a. B. 3a. C. a2–√. D. a.
Câu 8 : Đồ thị hàm số y=x2−2x+6−−−−−−−−−√x−1 có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.3. B. 4.. C. 5. D. 2..
Câu 9 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d, với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. y′>0,∀x≠2. B. y′>0,∀x≠1. C. y′<0,∀x≠2. D.
Câu 10 : Tìm tập các giá trị thực của tham số để hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn
A. B. C. . D.
Câu 11 : Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và Tính thể tích của khối chóp
A. B. C. D.
Câu 12 : Cho là các số thực dương thỏa mãn Tính
A. B. C. D.
Câu 13 : Cho cấp số cộng biết Tính tổng số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
A. B. C. D.
Câu 14 : Hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên D. Hàm số đã cho không có điểm cực tiểu.
Câu 15 : Hàm số có tập xác định là :
A. B. C. D.
Câu 16 : Cho hàm số có đồ thị cho bởi hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại là và
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số có một giá trị cực tiểu bằng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 17 : Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ?
A. B. C. D.
Câu 18 : Hàm số nghịch biến trên tập nào dưới đây ?
A. và B. C. D.
Câu 19 : Cho là các số thực dương khác biết Tính theo
A. B. C. D.
Câu 20 : Tính đạo hàm của hàm số
A. . B. C. D.
Câu 21 : Tìm hệ số của trong khai triển thành đa thức của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 22 : Cho là các số thực dương. Tìm biết
A. B. C. D.
Câu 23 : Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy và đường sinh là :
A. B. C. D.
Câu 24 : Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao
A. B. C. D.
Câu 25 : Tìm tích các giá trị cực trị của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 26 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A.
B.
C.
D.
Câu 27 : Khẳng định nào sau đây sai đối với hàm số
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
Câu 28 : Hàm số có ba cực trị khi :
A. B. C. D.
Câu 29: Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.
Câu 30: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là
A. B. C. D.
Câu 31: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng Tính theo thể tích của khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Tìm để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị sao cho
A. B. C. D. hoặc
Câu 33: Hàm số có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 34: Cho hình chóp có chiều cao bằng diện tích đáy bằng Gọi là trung điểm của cạnh điểm thuộc cạnh sao cho Tính thể tích của khối chóp
A. B. C. D.
Câu 35: Hàm số nghịch biến trên khoảng khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
Câu 36: Gọi lần lượt là thể tích của một khối lập phương và thể tích khối cầu nội tiếp khối lập phương đó. Tỉ số là :
A. B. C. D.
Câu 37: Hàm số có đạo hàm trên và đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại ?
A. B. C. D.
Câu 38: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại và Cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là :
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh Diện tích xung quanh của hình trụ bằng :
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hàm số xác định trên và có đồ thị như hình bên. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Đặt Mệnh đề nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 42: Tìm để phương trình có nghiệm
A. B.
C. D.
Câu 43: Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật Tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng Biết khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng Tính thể tích khối chóp theo
A. B. C. D.
Câu 44: Cho hàm số có Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng ?
A. B. C. D.
Câu 45: Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc ngoài với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Tính bán kính đáy của hình nón.
A. B. C. D.
Câu 46: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính khi đó thể tích của hình trụ bằng :
A. B. . C. D.
Câu 47: Cho biết Tính theo và
A. B. C. D.
Câu 48: Số nghiệm của phương trình là :
A. B. C. D.
Câu 49: Cho Khi đó bằng giá trị biểu thức nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 50: Cho tập gọi là tập các số tự nhiên có chữ số khác nhau được lập từ tập Chọn ngẫu niên một số từ tập Tính xác suất để số được chọn có dạng thỏa mãn
A. B. C. D.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện bởi ban chuyên môn
1A |
2A |
3D |
4C |
5B |
6B |
7C |
8A |
9B |
10B |
11B |
12C |
13B |
14B |
15B |
16C |
17A |
18A |
19D |
20D |
21A |
22D |
23C |
24A |
25A |
26B |
27C |
28B |
29C |
30C |
31D |
32A |
33A |
34B |
35B |
36C |
37A |
38D |
39D |
40C |
41C |
42D |
43B |
44B |
45C |
46A |
47B |
48C |
49A |
50B |
Câu 1 (TH)
Phương pháp
Dựng hình và đếm số mặt phẳng đối xứng.
Cách giải:
Hình chóp tứ giác đều có mặt phẳng đối xứng.
Chọn A.
Câu 2 (NB)
Phương pháp
- Tính .
- Tìm số nghiệm bội lẻ của và kết luận.
Cách giải:
Ta có:
Do đó hàm số có điểm cực trị.
Chọn A.
Câu 3 (TH)
Phương pháp
Gọi là trung điểm các cạnh .
Chứng minh là đoạn vuông góc chung và tính khoảng cách.
Cách giải:
Gọi là trung điểm .
Dễ thấy vì cân, tương tự vì cân.
Khi đó ,
Ta có: nên .
Chọn D.
Câu 4 (VD)
Phương pháp
Biến đổi phương trình về phương trình bậc hai với ẩn .
Cách giải:
Ta có:
Vậy tập nghiệm
Chọn C.
Câu 5 (TH)
Phương pháp
Biến đổi phương trình về cùng cơ số, sử dụng công thức .
Cách giải:
ĐK:
PT .
Vậy phương trình có nghiệm.
Chọn B.
Câu 6 (TH)
Phương pháp
Lập dãy số tự nhiên có chữ số và chia hết cho .
Cách giải:
Các số tự nhiên có chữ số chia hết cho là .
Số các số là số.
Chọn B.
Câu 7 (TH)
Phương pháp
Dựng hình chiếu của trên và tính khoảng cách.
Cách giải:
Ta thấy,
Mà
Vậy .
Chọn C.
Câu 8 (TH)
Phương pháp
Sử dụng định nghĩa tiệm cận đứng, tiệm cận ngang.
Cách giải:
Ta có:
nên TCĐ: .
nên TCN:
nên TCN .
Vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận.
Chọn A.
Câu 9 (TH)
Phương pháp
Quan sát đồ thị suy ra tính đồng biến nghịch biến và đường tiệm cận.
Cách giải:
ĐTHS có TCĐ và đồng biến trên các khoảng nên có .
Chọn B.
Câu 10 (TH)
Phương pháp
Tính .
Tìm ĐK để có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn .
Cách giải:
Ta có:
Hàm số đã cho có hai điểm cực trị có hai nghiệm phân biệt
Khi đó
Vậy .
Chọn B.
Chú ý:
Một số em chọn nhầm D vì không tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 11 (TH)
Phương pháp
Thể tích hình chóp với là diện tích đáy, là chiều cao.
Cách giải:
Diện tích đáy .
Thể tích hình chóp .
Chọn B.
Câu 12 (TH)
Phương pháp
Lấy hai vế suy ra kết luận.
Cách giải:
Ta có:
Vậy .
Chọn C.
Câu 13 (TH)
Phương pháp
Sử dụng công thức tính tổng .
Cách giải:
Ta có:
Suy ra .
Chọn B.
Câu 14 (TH)
Phương pháp
Quan sát bảng biến thiên và nhận xét các đáp án.
Cách giải:
Hàm số đạt cực tiểu tại nên A sai.
Đồ thị hàm số có điểm cực đại là nên B đúng.
Chọn B.
Câu 15 (TH)
Phương pháp
Hàm số lũy thừa cơ số không nguyên thì cơ số phải dương.
Cách giải:
ĐK: .
TXĐ: .
Chọn B.
Câu 16 (TH)
Phương pháp
Quan sát đồ thị và nhận xét tính đúng sai của mỗi đáp án.
Cách giải:
Đáp án A: Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại là và nên A đúng.
Đáp án B : Hàm số đồng biến trên khoảng nên B đúng.
Đáp án C : Hàm số có một giá trị cực tiểu bằng sai vì hàm số có giá trị cực tiểu là .
Chọn C.
Câu 17 (TH)
Phương pháp
Chỉ ra các đường tiệm cận của mỗi đồ thị hàm số (nếu có), sử dụng kiến thức về hàm số cơ bản đã học.
Cách giải:
Đáp án A: Đồ thị hàm số bậc hai không có đường tiệm cận.
Chọn A.
Câu 18 (NB)
Phương pháp
Tính , xét dấu suy ra khoảng nghịch biến là khoảng mà .
Cách giải:
Ta có: .
nên hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
Chọn A.
Câu 19 (TH)
Phương pháp
Sử dụng công thức với .
Cách giải:
Ta có: .
Chọn D.
Câu 20 (NB)
Phương pháp
Sử dụng công thức tính đạo hàm .
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 21 (TH)
Phương pháp
Sử dụng công thức tính số hạng tổng quát .
Cách giải:
Số hạng TQ:
Số hạng chứa ứng với .
Hệ số .
Chọn A.
Câu 22 (TH)
Phương pháp
Sử dụng .
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 23 (NB)
Phương pháp
Diện tích xung quanh hình nón .
Cách giải:
Diện tích xung quanh hình nón .
Chọn C.
Câu 24 (NB)
Phương pháp
Thể tích khối trụ .
Cách giải:
Thể tích khối trụ .
Chọn A.
Câu 25 (TH)
Phương pháp
- Tính và tìm nghiệm của suy ra các điểm cực trị của hàm số.
- Tìm giá trị cực trị của hàm số và suy ra tích.
Cách giải:
Ta có:
.
Vậy tích các giá trị cực trị là .
Chọn A.
Câu 26 (TH)
Phương pháp
Tính và kiểm tra
Cách giải:
Đáp án A: Hàm số có TXĐ nên nó không nghịch biến trên .
Đáp án B: , có và nên .
Do đó hàm số nghịch biến trên .
Chọn B.
Câu 27 (NB)
Phương pháp
Tìm các đường TCĐ, TCN của đồ thị hàm số và kết luận.
Cách giải:
ĐTHS có TCĐ và TCN .
Do đó chỉ có C sai.
Chọn C.
Câu 28 (TH)
Phương pháp
Hàm số bậc bốn trùng phương có ba cực trị khi có ba nghiệm phân biệt.
Cách giải:
Ta có
Hàm số có ba cực trị khi có ba nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt khác .
Chọn B.
Câu 29 (TH)
Phương pháp
Sử dụng các công thức và với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa.
Cách giải:
Ta có:
Chọn C.
Câu 30 (TH):
Phương pháp
Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn
Bước 1: Tìm tập xác định ,
Bước 2: Tính , giải phương trình tìm các nghiệm và các giá trị làm cho không xác định ()
Bước 3: Tính
Khi đó:
Và
Cách giải:
Ta có
Xét
Suy ra
Nên tổng cần tìm là
Chọn C
Câu 31 (TH):
Phương pháp
Thể tích khối chóp có chiều cao và diện tích đáy là
Cách giải:
Gọi là trọng tâm tam giác và là trung điểm cạnh
Suy ra
Ta có:
Suy ra góc giữa mặt bên và đáy là
Ta có
Xét tam giác vuông tại có
Thể tích khối chóp là
Chọn D
Câu 32 (VD):
Phương pháp :
Giải phương trình tìm tọa độ hai điểm
Từ đó sử dụng để tìm
Cách giải :
Ta có
Có
Để hàm số có hai cực trị thì
Hoành độ hai điểm cực trị:
Từ đó ta có:
Đặt
Chọn A
Câu 33 (TH):
Phương pháp
Sử dụng cách đọc đồ thị hàm đa thức bậc ba
Cách giải:
+ Ta thấy
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại gốc tọa độ nên
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung nên
Chọn A
Câu 34 (VD):
Phương pháp
Sử dụng công thức tỉ lệ thể tích: Cho hình chóp có lần lượt thuộc các cạnh Khi đó:
Cách giải:
Thể tích khối chóp là
Ta có
Chọn B
Câu 35 (VD):
Phương pháp
Hàm số nghịch biến trên
Cách giải:
TXD:
Ta có
Từ yêu cầu đề bài suy ra:
Chọn B
Câu 36 (TH):
Phương pháp
Khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh có bán kính
Thể tích khối lập phương cạnh là
Thể tích khối cầu bán kính là
Cách giải:
Gọi hình lập phương có cạnh
Thể tích khối lập phương cạnh là
Khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh có bán kính
Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh là
Tỉ số
Chọn C
Câu 37 (VD):
Phương pháp
Sử dụng cách đọc đồ thị hàm số
Xét từ trái qua phải:
Nếu đồ thị cắt trục theo hướng từ trên xuống dưới thì điểm cắt đó là điểm cực đại của đồ thị hàm số
Hoặc lập BBT rồi kết luận
Cách giải:
Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số cắt trục theo hướng từ trên xuống dưới tại hai điểm nên hàm số có hai điểm cực đại.
Chọn A
Câu 38 (VD):
Phương pháp
Xác định điểm cách đều bốn đỉnh của hình chóp từ đó tính bánh kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Cách giải:
Gọi và lần lượt là trung điểm của .
Ta có mà là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác nên là trục đường trong ngoại tiếp đáy. Do đó:
Lại có tam giác vuông tại có là trung điểm cạnh huyền nên
Suy ra hay là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp và bán kính mặt cầu là
Xét tam giác vuông tại ta có:
Xét tam giác vuông tại ta có:
Bán kính mặt cầu cần tìm là:
Chọn D
Câu 39 (VD):
Phương pháp
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy và đường sinh là
Cách giải:
Thiết diện qua trục là hình vuông như hình vẽ
Bán kính đáy
Đường sinh:
Diện tích xung quanh hình trụ:
Chọn D
Câu 40 (VD):
Phương pháp
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và
Cách giải:
Ta có:
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
+) Đồ thị cắt trục hoành tại điểm phân biệt nên phương trình có ba nghiệm phân biệt
+) Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. Và các nghiệm này không trùng với 3 nghiệm ở trên nên phương trình có năm nghiệm phân biệt.
Chọn C
Câu 41 (VD)
Phương pháp
- Tính và tìm nghiệm.
- Xét dấu và kết luận.
Cách giải:
Ta có:
Xét dấu ta được:
Do đó hàm số đồng biến trên và .
Hàm số nghịch biến trên và .
Chỉ có đáp án C sai.
Chọn C.
Câu 42 (VD)
Phương pháp
Đặt , tìm điều kiện để phương trình ẩn có nghiệm.
Cách giải:
Đặt ta được
Phương trình đã cho có nghiệm có nghiệm
.
Chọn D.
Câu 43 (VD)
Phương pháp
Gọi là trung điểm , là hình chiếu của lên .
Chứng minh
Tính diện tích đáy và chiều cao suy ra thể tích.
Cách giải:
Gọi là trung điểm , là hình chiếu của lên .
Khi đó , mà nên .
Vì nên .
Dễ thấy nên
Mà nên hay .
Tam giác vuông tại có nên:
Diện tích hình chữ nhật là
Thể tích
Chọn B.
Câu 44 (VD):
Phương pháp :
Từ giả thiết ta lập luận để có
Từ đó tìm được các điểm cực trị của hàm số và suy ra được GTNN thông qua BBT
Cách giải :
Ta có:
Tù giả thiết suy ra .
TH1: Nếu thì hàm số có 1 cực trị Suy ra hàm số đơn điệu trên điều này mâu thuẫn với giả thiết nên ta loại TH này.
TH2: hàm số có ba cực trị
Vì nên hàm số đạt cực tiểu tại , khi đó
Ta có BBT:
Từ BBT suy ra GTNN của hàm số trên là
Lại có là cực trị của hàm số nên
Suy ra
Vậy GTNN cần tìm là
Chọn B
Câu 45 (VD)
Phương pháp
Sử dụng tính chất tam giác đồng dạng để tính toán.
Cách giải:
Gọi tam giác là thiết diện qua trục của hình nón với là đỉnh của hình nón, là đường kính đáy.
Gọi là tâm đường tròn đáy, suy ra là trung điểm của .
Gọi là tâm mặt cầu lớn.
Gọi là tâm mặt cầu nhỏ.
là lượt là tiếp điểm của với .
Ta tính .
Vì nên là trung điểm của
Ta có: và đồng dạng nên
Chọn C.
Câu 46 (TH)
Phương pháp
Thể tích hình trụ , diện tích xung quanh .
Suy ra
Cách giải:
Diện tích đáy .
Do đó .
Chọn A.
Câu 47 (TH)
Phương pháp
Sử dụng công thức và .
Cách giải:
Chọn B.
Câu 48 (VD)
Phương pháp
- Tìm ĐK.
- Đặt đưa về phương trình ẩn và kết luận.
Cách giải:
ĐK: .
Đặt (Vì )
Xét hàm số trên có:
Mà nên .
Do đó hàm số nghịch biến trên .
Dễ thấy nên phương trình có nghiệm duy nhất .
Suy ra .
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất .
Chọn C.
Câu 49 (TH)
Phương pháp
Tìm theo rồi biểu thị mối quan hệ của theo .
Cách giải:
Ta có: .
Chọn A.
Câu 50 (VD):
Phương pháp
Sử dụng qui tắc đếm và kiến thức về chỉnh hợp
Cách giải:
Số có 6 chữ số khác nhau được lập thành từ tập là
+) có 6 cách chọn, có 6 cách chọn, có 5 cách chọn, có 4 cách chọn, có 3 cách chọn, có 2 cách chọn. Suy ra có: số.
Do đó:
+) Các bộ hai số có tổng bằng nhau là:
TH1:
Khi đó có cách chọn, có cách chọn và có cách chọn
Suy ra có số thỏa mãn
TH2:
*) Nếu thì có cách chọn, có cách chọn và có cách chọn
Suy ra có số thỏa mãn
*) Nếu thì có cách chọn, có cách chọn và có cách chọn
Suy ra có số thỏa mãn
*) Nếu thì có cách chọn, có cách chọn và có cách chọn
Suy ra có số thỏa mãn
Vậy có số thỏa mãn
Tương tự với TH3: ta cũng lập được số thỏa mãn đề bài.
Gọi là biến cố: “Số thỏa mãn: ”
Khi đó:
Xác suất cần tìm là
Chọn B
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết tại Giải Bài Tập. Hy vọng bài viết trên sẽ hữu ích và tác động tích cực tới kết quả học tập của bạn. Mời bạn tham khảo thêm các tài liệu học tốt khác tại đây .